Rancor có nghĩa là sự cay đắng hoặc phẫn uất. Nó được viết là rancor ở Hoa Kỳ, và rancour bên ngoài Hoa Kỳ.
Dạng tính từ có nó là rancorous, và trạng từ là rancorously. Cả hai có cách viết giống nhau ở mọi nơi.
Ví dụ
- Of course, it also left “a legacy of political rancor and racial hatred”, so much so that it ensured world war 20 years later, which according to calculations of Keegan, this war wreaks havoc on people’s lives by 5 times. (Tất nhiên, nó cũng để lại “một di sản của sự độc tài chính trị và lòng căm thù chủng tộc dữ dội”, đến nỗi nó đảm bảo cho cuộc chiến tranh thế giới diễn ra sau 20 năm, mà theo tính toán của Keegan, cuộc chiến này tàn phá cuộc sống con người gấp 5 lần.)
- In fact, we owe our gratitude (or rancor, depending on your point of view) not so much for what the Sixers have done over the past two seasons, but rather their honesty. about how they did it. (Trên thực tế, chúng tôi nợ lòng biết ơn của chúng tôi (hoặc sự phẫn uất, tùy thuộc vào quan điểm của bạn) không quá nhiều đối với những gì Sixers đã làm trong hai mùa giải qua, mà là sự trung thực của họ về cách họ đã làm điều đó.)
- The rancour has divided ASEAN, with several countries including some parties reluctant to fight the Asian economic giants. (Sự căm phẫn đã chia rẽ ASEAN, với một số quốc gia bao gồm một số bên tranh chấp miễn cưỡng chống lại gã khổng lồ kinh tế của châu Á.)
- Nasri’s exit Rancor has not disappeared from time to time at the Emirates and the midfielder is preparing for more words at Wembley. (Sự phẫn uấtcủa Nasri đã không biến mất theo thời gian ở Emirates và tiền vệ này đang chuẩn bị cho những lời nói nhiều hơn ở Wembley.)
- This is the latest in a lengthy and rancorous debate over whether automated traffic violations are safety or revenue-related for cash-strapped cities and towns. (Đây là lần mới nhất trong cuộc tranh luận kéo dài và gay gắt về việc liệu vi phạm giao thông tự động có liên quan đến an toàn hay doanh thu đối với các thành phố và đô thị thiếu tiền mặt hay không.)
- BTUC was adamant against plans for outsourcing or mutual services, declaring after the rancorous town hall meeting that it would oppose the Government “every step of the way”. (BTUC kiên quyết chống lại các kế hoạch cho thuê ngoài hoặc các dịch vụ tương hỗ, tuyên bố sau cuộc họp tòa thị chính tồi tàn rằng họ sẽ chống lại Chính phủ “mọi bước trên con đường”.)
- With these two albums, Prince returned to Warner Bros., a studio that produced classic works of the eighties, then he left the rancorous way in 1996. (Với hai album này, Prince trở lại Warner Bros., hãng sản xuất các tác phẩm kinh điển của những năm tám mươi, sau đó anh rời đi một cách khó khăn vào năm 1996.)
- Sex Pistols released an album before rancorous disbandment in 1978. (Sex Pistols đã phát hành một album trước khi tan rã nhanh chóng vào năm 1978.)