Amongst là một biến thể của từ among. Hai từ này không có sự khác biệt về nghĩa. Mặc dù amongst khá phổ biến – nhưng vẫn ít được sử dụng hơn among cả trong tiếng Anh-Anh, Anh-Úc, Anh-Canada, và Anh-Mĩ.
Hậu tốt -st ở cuối thì amongst là một dấu tích của tiếng Anh cố xưa, khi mà âm s được thêm vào các từ (chủ yếu là danh từ) để biến chúng thành trạng từ. Các trường hợp tương tự khác có thể kể đến như always, once, whence, unawares, whilst, và amidst.
Ví dụ
Mặc dù tương đối hiếm, bạn vẫn có thể dễ dàng bắt gặp amongst trong tiếng Anh-Mĩ.
- Even though it has been a year that no film has stood out amongst its peers, David Fincher and “The Social Network” still garnered the attention of early awards. (Mặc dù đã một năm không có bộ phim nào nổi bật so với đồng nghiệp của họ, David Fincher và “The Social Network” vẫn thu hút sự chú ý của các giải thưởng sắp tới.)
- While both the Wildcats and the Blue Devils are amongst the state’s top five teams, what happens from here on out is what really matters for both their coaches and wrestlers. (Trong khi cả Wildcats và Blue Devils đều nằm trong số năm đội hàng đầu của bang, những gì xảy ra từ đây trở đi mới là điều thực sự quan trọng đối với cả huấn luyện viên và đô vật của họ.)
Trong tiếng Anh-Anh, cứ 18 lần thì 1 lần bạn sẽ bắt gặp amongst. Trong những ví dụ này, hãy lưu ý rằng nghĩa của câu sẽ không đổi nếu bạn thay amongst bằng among:
- The overwhelming view amongst Scotland’s chattering classes is that Tommy Sheridan was released from prison relatively mildly while jailed for three years at the Supreme Court in Glasgow yesterday. (Quan điểm choáng ngợp giữa các lớp học đang bàn tán xôn xao ở Scotland là Tommy Sheridan đã ra tù tương đối nhẹ nhàng khi bị bỏ tù ba năm tại Tòa án Tối cao ở Glasgow hôm qua.)
- During and amongst his various reforms, Guidolin also had an epiphany. (Trong và trong số những lần cải tổ khác nhau của mình, Guidolin cũng có một sự hiển linh.)