Armor là cách viết của phương ngữ Anh Mỹ. Đây là một danh từ có nghĩa là một lớp bọc bảo vệ. Armour có ý nghĩa tương đương và là cách viết được ưu chuộng ở mọi nơi khác dùng tiếng Anh.
Ví dụ
Các ấn phẩm không thuộc Hoa Kỳ này sử dụng armour:
- He trained for two months, first starting with a vest and then adding armor pieces gradually. (Anh ta đã được huấn luyện trong hai tháng, đầu tiên bắt đầu với một chiếc áo gi lê và sau đó thêm các mảnh áo giáp dần dần.)
- A new study, published this week in the New England Journal of Medicine, shows that these odd-looking armoured creatures can spread leprosy. (Một nghiên cứu mới, được công bố trong tuần này trên Tạp chí Y học New England, cho thấy những sinh vật trông kỳ quặc này có thể lây lan bệnh phong.)
- The vehicles are widely used by SWAT teams in the US, with advanced bulletproof and explosion-proof armour and ballistic glass windows. (Các phương tiện này được sử dụng rộng rãi bởi các đội SWAT ở Mỹ, có áo giáp chống đạn và chống nổ tiên tiến và cửa sổ kính chống đạn đạo.)
Và những ấn phẩm của Mỹ này sử dụng armor:
- Men wearing heavy armor even went to the latrines inside their base. (Những người đàn ông mặc áo giáp nặng nề ngay cả khi đến nhà tiêu bên trong căn cứ của họ.)
- He seemed incredibly strong – he had pierced America’s armor after all – and couldn’t reach it. (Anh ta dường như vô cùng mạnh mẽ – dù sao thì anh ta cũng đã xuyên thủng áo giáp của nước Mỹ – và không thể với tới.)
- Emotions, I know, could be considered a crack in the armor of choice. (Cảm xúc, tôi biết được, có thể được coi là một vết nứt trong bộ giáp lựa chọn.)