Counselor là cách viết của tiếng Anh Mỹ, là một danh từ dùng để chỉ (1) người đưa ra lời khuyên, (2) luật sư, và (3) người giám sát những người trẻ tuổi tại trại trẻ. Counsellor là cách viết được ưa dùng ở khắp nơi bên ngoài Hoa Kỳ. Sự khác nhau được áp dụng cho cả các từ liên quan như counseled/counselled và counseling/counselling. Cách viết có một chữ l được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ và cách viết có hai chữ l kép được ưu dùng bên ngoài Hoa Kỳ.
Ví dụ
Các ấn phẩm của Mỹ sử dụng cách viết một chữ l:
- Teachers and school counselors help select students who may benefit from the program. (Giáo viên và cố vấn học đường giúp chọn những học sinh có thể được hưởng lợi từ chương trình.)
- Of course, I am now married to Peter, Arondel, my summer camp Luther counselor and I only meet for coffee a few times a year. (Tất nhiên, bây giờ tôi đã kết hôn với Peter, Arondel, cố vấn trại hè Luther của tôi và tôi chỉ gặp nhau uống cà phê vài lần một năm.)
- Starting in January, those students were asked to meet with a financial counselor to talk about what they plan to use the money for. (Bắt đầu từ tháng Giêng, những sinh viên đó được yêu cầu gặp một cố vấn tài chính để nói về những gì họ dự định sử dụng số tiền đó.)
Còn counsellor được ưu dùng hơn bên ngoài Hoa Kỳ:
- She also met with a psychiatrist and grief counsellor. (Cô ấy cũng đã gặp bác sĩ tâm lý và cố vấn đau buồn.)
- In fact, I’m in the middle of Google with an old camp counsellor I have a crush on. (Trên thực tế, tôi đang ở giữa Google với một cố vấn trại cũ mà tôi đã phải lòng.)
- Police and gambling counsellors say they are concerned about a trend where vulnerable gamblers of all ages… are becoming drug mules. (Cảnh sát và nhân viên tư vấn cờ bạc nói rằng họ lo lắng về một xu hướng mà những người chơi cờ bạc dễ bị tổn thương ở mọi lứa tuổi… đang trở thành những con la ma túy.)