Demeanor của một người nào đó là hành vi bên ngoài của họ hoặc cách họ thể hiện bản thân với người khác. Còn demeanour cũng có ý nghĩa tương tư nhưng cách viết này được dùng bên ngoài Hoa Kì. Sự thay đổi cách viết này áp dụng cho cả misdemeanor và misdemeanour.
Bên lề: Hoa Kỳ đã mượn từ misdemeanor từ Vương quốc Anh. Misdemeanor với tiền tố mis-. Tiền tố này biểu thị rằng hành động đã được thực hiện sai hoặc không tốt (ví dụ: misheard, misread, misunderstood). Ở Vương quốc Anh, demeanour cũng là một động từ, vì vậy misdemeanour nói về một hành vi sai trái đối với người khác.
Các quốc gia nói tiếng Anh khác đã thay đổi thuật ngữ pháp lý của misdemeanour thành các phân loại khác, nhưng thuật ngữ này vẫn được sử dụng khi mô tả một tội phạm, đặc biệt là những tội phạm được thực hiện ở Hoa Kỳ.
Ví dụ
- A colleague at UVa said Matthew’s demeanor changed the week after Graham disappeared. Typically, she happily said, Matthew had become reserved, and started taking a lunch break by himself. (Một đồng nghiệp tại UVa cho biết phong thái của Matthew đã thay đổi trong một tuần ngay sau khi Graham biến mất. Cô ấy nói một cách vui vẻ là Matthew trở nên dè dặt, và bắt đầu nghỉ trưa một mình.)
- The 0-3 start included one of the most humiliating defeats in franchise history enough to to alter the demeanor of even the most stoic coaches, but Smith’s players say he still does not stop calm. (Khởi đầu 0-3 bao gồm một trong những trận thua nhục nhã nhất trong lịch sử nhượng quyền thương mại, đủ để thay đổi thái độ của ngay cả những huấn luyện viên khắc kỷ nhất, nhưng các cầu thủ của Smith nói rằng anh ấy vẫn còn bình tĩnh.)
- Monsignor said he had heard from a former Indian minister who met Xi Jinping in Brazil that he was not like the previous leaders; he has a more humane demeanor. (Đức Ông cho biết ông đã nghe từ một cựu Bộ trưởng Ấn Độ đã gặp Tập Cận Bình ở Brazil rằng ông ấy không giống như các nhà lãnh đạo trước đây; ông ấy có một phong thái nhân văn hơn.)
- They played as if they knew there was another game after this match. And that preparation and demeanor will be very important this week. (Họ chơi như thể họ biết rằng có một trò chơi khác nữa sau trận đấu này. Và sự chuẩn bị và phong thái đó sẽ rất quan trọng trong tuần này.)
- Brown pleaded guilty to misdemeanor attacks and was sentenced to a limited time. (Brown đã nhận tội tấn công dạng nhẹ và bị kết án có thời hạn.)