Installment là một danh từ đề cập đến thứ gì đó được phát hành hoặc thanh toán trong một khoảng thời gian ở Hoa Kỳ. Bên ngoài Hoa Kỳ, nó được viết là instalment. Canada là quốc gia nói tiếng Anh duy nhất bên ngoài Hoa Kỳ, nơi cách viết installment phổ biến; nó xuất hiện trong sách và ấn phẩm tin tức của Canada thế kỷ 21 khoảng hai lần cho mỗi ba lần instalment xuất hiện.
Cả hai cách viết đều cũ, có nguồn gốc từ thế kỷ XVI, và cách viết của người Anh đã chỉ xuất hiện lưng chừng cho đến thế kỷ XVIII. Cách viết instalment cũng được ưa dùng ở Mỹ cho đến khoảng năm 1920, khi cách viết hai chữ l trở nên thịnh hành. Kể từ đó, instalment ngày càng ít phổ biến hơn ở Mỹ và ngày nay nó hiếm khi xuất hiện trong các ấn phẩm của Hoa Kỳ.
Các từ khác cũng có quá trình quá triển tương tự. Fulfilment và enrolment được dùng bên ngoài Bắc Mỹ, trong khi fulfillment và enrollment được ưa dùng ở Hoa Kỳ (người Canada dường như dùng cả hai cách viết). Tuy nhiên, những trường hợp này hơi khác so với instalment và installment vì sự phân biệt được hình thành từ các từ gốc; enroll và fulfill là cách viết ở Hoa Kỳ, trong khi enrol và fulfil được ưu dùng ở mọi nơi khác. Còn install thì được dùng ở khắp mọi nơi.
Ví dụ
Ở Hoa Kì
- Another area may lie under its microscope: installment loans. (Một lĩnh vực khác có thể nằm dưới kính hiển vi của nó: cho vay trả góp.)
- The middle installment of Green Day’s ambitious garage trilogy is the intricate part of the story. (Phần giữa của bộ ba nhà để xe đầy tha>Ở Hoa Kìi_du">Ví dụGreen Day là phần rắc rối của câu chuyện.)
- The second installment of property taxes is due February 1. (Đợt thứ hai của thuế tài sản sẽ đến hạn vào ngày 1 tháng Hai.)
Ở mọi nơi khác dùng tiếng Anh
- The third and final instalment of Benedict’s biography of Jesus is published on Wednesday. (Phần thứ ba và phần cuối cùng của tiểu sử của Đức Bênêđictô về Chúa Giê-su được xuất bản vào thứ Tư.)
- This deal… kicks off the next instalment of financial aid in December. (Thỏa thuận này… mở đầu cho đợt hỗ trợ tài chính tiếp theo vào tháng 12.)
- A >Ở mọi nơi khác dùng tiếng Anhby Greek officials, ensuring the next bailout instalment of the indebted country is 31.5 billion euros. (Một ngân sách rất tinh gọn đã được các quan chức Hy Lạp thông qua, đảm bảo khoản cứu trợ tiếp theo của quốc gia mắc nợ là 31,5 tỷ euro.)