Bạn có thể viết chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh (ví dụ: DJ hoặc T-shirt) hoặc có thể viết bằng tên của nó (ví dụ: deejay hoặc tee-shirt). Các nguyên âm vẫn đứng riêng lẻ. Tuy rất hiếm rất hiếm, nhưng dạng số nhiều của nguyên âm được tạo ra bằng cách thêm đuôi -es. Khi kí tự được viết hoa, số nhiều được tạo bằng cách thêm đuôi -s hoặc -‘s (ví dụ: L’s hoặc As).
Các chữ cái thường xuất hiện trong tên ghép. Những cách viết này khác với cách viết dùng kí tự của bảng phiên âm.
Chúng tôi đã lập một bảng có chữ cái, tên của nó, và dạng số nhiều của nó bên dưới ví dụ. Đặc biệt với chữ z, Hoa Kỳ sử dụng zee, trong khi các quốc gia khác sử dụng zed.
Ví dụ
- At the end of the railway line, there was a wye that will send him and his hunting friends back and back to town. (Ở cuối tuyến đường sắt, có một con quỷ sẽ khiến anh ta và những người bạn đi săn của anh ta nhìn lại và quay trở lại thị trấn.)
- After that, we cautiously entered a haunted el train, bringing us right into the center of the haunted. (Sau đó, chúng tôi thận trọng bước vào một chuyến tàu ma ám, đưa chúng tôi vào ngay nơi trung tâm bị ma ám.)
- The emcee started the event with the slogan in Chinese: “Important Moment, Long Occupation!” (Người dẫn chương trình bắt đầu sự kiện với khẩu hiệu bằng tiếng Trung Quốc: “Khoảnh khắc quan trọng, Chiếm giữ lâu dài!”)
- Borrowing words from the beauty pageants, the two emcees asked the performers: What is the role of parents in ending restavek? (Mượn lời từ các cuộc thi sắc đẹp, hai người dẫn chương trình đặt câu hỏi cho những người tham dự: Vai trò của cha mẹ trong việc kết thúc restavek là gì?)
- Here’s David Gutnick’s documentary, That’s Cheezies with a Zed. (Đây là phim tài liệu của David Gutnick, That’s Cheezies with a Zed. )
A | a | aes |
B | bee | bees |
C | cee | cees |
D | dee | dees |
E | e | ees |
F | ef | efs |
G | gee | gees |
H | aitch | aitches |
I | i | ies |
J | jay | jays |
K | kay | kays |
L | el hoặc ell | els hoặc ells |
M | em | ems |
N | en | ens |
O | o | oes |
P | pee | pees |
Q | cue | cues |
R | ar | ars |
S | ess | esses |
T | tee | tees |
U | u | ues |
V | vee | vees |
W | double-u | double-ues |
X | ex | exes |
Y | wy hoặc wye | wyes |
Z | zee hoặc zed | zees hoặc zeds |