Đối với danh từ ám chỉ đồng cỏ bằng phẳng ở khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, savanna là cách viết thông thường ở Mỹ, còn savanah được ưa dùng hơn ở mọi nước khác nói tiếng Anh.
Mặc dù chữ h tận cùng của từ thường bị lược bỏ ở Hoa Kỳ, thành phố ở tiểu bang Georgia của Hoa Kỳ được viết là Savannah, cũng như con sông chảy qua thành phố này.
Không cần viết hoa savannah trong cụm từ African savannah hoặc trong các cụm từ tương tự, vì châu Phi có rất nhiều savanna/savannah nên nó không phải là danh từ riêng.
Ví dụ
Ở Hoa Kì
- 22 dead elephants, some of which were very young, gathered together on the open savanna, many died by a bullet i>Ở Hoa Kì du">Ví dụ the head. (22 con voi đã chết, trong đó có một số con còn rất nhỏ, tập trung lại trên xavan thoáng đãng, nhiều con bị chết bởi một viên đạn vào đỉnh đầu.)
- For example, it may have helped our ancestors stay cool while traveling through hot savanna. (Ví dụ, nó có thể đã giúp tổ tiên của chúng ta giữ mát khi đi qua xavan nóng.)
- In the pine savannas in the highlands of New Mexico, the natural regime is one of the most frequent, low fires … (Trong các savan thông ở vùng cao của New Mexico, chế độ tự nhiên là một trong những trận cháy rừng thường xuyên, ít cháy…)
Bên ngoài Hoa Kì
- Pokomo had previously killed 52 members of the Orma tribe in the Tana River delta, an area comprised of the savannah. (Pokomo trước đó đã giết 52 thành viên của bộ tộc Orma ở đồng bằng sông Tana, một khu vực bao gồm thảo nguyên.)Bên ngoài Hoa Kì a tough enforcer for Queen Victoria, across deserts, jungles, and savannahs. (Anh đã từng là người thực thi cứng rắn cho Nữ hoàng Anh Victoria, băng qua sa mạc, rừng rậm và thảo nguyên.)
- His favorite destination is the land to the north, a savannah that stretches north from the snow-capped silhouette of Mount Kenya. (Điểm đến yêu thích của anh là vùng đất phía bắc, một thảo nguyên trải dài về phía bắc từ hình bóng phủ đầy tuyết của Núi Kenya.)