Tire và tyre đều đề cập đến cái lớp bọc cho bánh xe, thường được làm bằng cao su. Tire là cách viết phổ biến ở Hoa Kỳ và Canada. Tyre được ưa dùng ở hầu hết các nước dùng tiếng Anh bên ngoài Bắc Mỹ. Tất nhiên, tất cả những người nói tiếng Anh đều sử dụng tire theo một nghĩa nữa là mệt mỏi.
Ví dụ
Bên ngoài Bắc Mĩ
- Advanced systems to monitor fuel usage and ty>Bên ngoài Bắc Mĩ an>Ví dụ company a clear picture of fleet performance. (Các hệ thống tiên tiến để giám sát việc sử dụng nhiên liệu và lốp xe giúp công ty có một bức tranh rõ ràng về hoạt động của đội xe.)
- Less than half a kilometre away, Keneally suffered a flat tyre. (Đi chưa được nửa km, Keneally bị xẹp lốp.)
- The company says the machines will allow the plant to produce the latest generation of automotive tyres. (Công ty cho biết máy móc sẽ cho phép nhà máy sản xuất thế hệ lốp ô tô mới nhất.)
Ở Bắc Mĩ
- He said that he had just returned to Haiti after studying business in Canada and that he was helping his father run a tire factory. (Anh ấy nói rằng anh ấy vừa trở về Hai>Ở Bắc Mĩ kinh doanh ở Canada và anh ấy đang giúp cha điều hành một nhà máy sản xuất lốp xe.)
- Andretti also worries about motorists neglecting to do simple things, such as checking their tire pressure. (Andretti cũng lo lắng về những người lái xe bỏ bê những việc đơn giản, chẳng hạn như kiểm tra áp suất lốp của họ.)