Danh từ magnate dùng để chỉ một người quyền lực hoặc có ảnh hưởng trong kinh doanh hoặc một ngành nào đó. Theo truyền thống, từ này được phát âm là MAG-nate, nhưng đôi khi nó được phát âm là MAG-net. Và bởi vì có cách phát âm thứ hai nên việc thỉnh thoảng sử dụng magnet thay cho magnate là điều không thể tránh khỏi.
Những người viết này dùng magnate đúng:
- He is not interested in the main subject of the picture – the railway magnate and his well-dressed friends, are out on a picnic on the grass. (Anh ta không quan tâm đến chủ đề chính của bức tranh – ông trùm đường sắt và những người bạn ăn mặc đẹp đẽ của anh ta, đang đi dã ngoại trên bãi cỏ.)
- Over 23,000 acres of dense hills surround the standing waters of the Warasgaon Dam, a Mumbai-based construction magnate dreams of building a city. (Trên 23.000 mẫu đất của những ngọn đồi rậm rạp bao quanh vùng nước đọng của đập Warasgaon, một ông trùm xây dựng ở Mumbai mơ ước xây dựng một thành phố.)
- Wine magnate Joe Corban’s teenage nephew has been charged with pointing a laser at a helicopter on Friday night. (Cháu trai tuổi teen của ông trùm rượu Joe Corban đã bị buộc tội chĩa tia laser vào máy bay trực thăng vào đêm thứ Sáu.)