Ordinance là luật của thành phố hoặc quận. Ordnance là một danh từ chung dùng để chỉ các vật liệu quân sự như vũ khí, đạn dược, thiết bị và phương tiện.
Mặc dù hiện nay, ordinance và ordnance không có chung định nghĩa, nhưng cả hai đều xuất phát từ tiếng Anh Trung Cổ – ordinaunce, có nghĩa là to set in order. Từ thứ ba – ordonnance – vốn xuất hiện một cách bí ẩn, bắt đầu như một biến thể của ordinance nhưng giờ đã mang một ý nghĩa riêng – cụ thể là arrangement of parts in a building, picture, or literary work.
Ví dụ
Ordinance
- Under the Los Angeles Medical Marijuana Ordinance, only clinics registered with t>Ordinancedu">Ví dụ re November 13, 2007, are allowed to operate. (Theo sắc lệnh cần sa y tế của Los Angeles, chỉ những trạm y tế đã đăng ký với thành phố trước ngày 13 tháng 11 năm 2007, mới được phép hoạt động.)
- The Allegheny County Council on Wednesday voted not to act on a proposed ordinance that would require county executives to take leave while he runs for governor. (Hội đồng Quận Allegheny hôm thứ Tư đã bỏ phiếu không hành động theo một sắc lệnh được đề xuất sẽ yêu cầu người điều hành quận phải nghỉ phép trong thời gian ông tranh cử thống đốc.)
Ordnance
- Even now, doctors in Misrata are reporting increased amputation, a common result of unexploded ordnance. (Ngay cả bây giờ, các bác sĩ ở Misrata vẫn đang báo cáo tình trạng cắt cụt chi tăng lên, một kết quả phổ biến c>Ordnanceưa nổ.)
- The US Atlantic fleet stores maintain and load bombs, rockets, and other ordnance at this base. (Hạm đội Đại Tây Dương của Hoa Kỳ cất giữ, bảo dưỡng và tải bom, tên lửa và các vật liệu khác tại căn cứ này.)