Parlay là (1) đặt cược như một phần của chuỗi cược sử dụng tiền thắng tích lũy; hoặc đơn giản hơn, chỉ là (2) đặt cược; hoặc (3) điều động thứ gì đó có lợi để nhận được thứ khác có giá trị lớn hơn nhiều. Parley là phải có một cuộc thảo luận, đặc biệt là một cuộc thảo luận giữa những kẻ thù hoặc phe đối lập. Cả hai từ cũng có các nghĩa danh từ tương ứng: parlay là đặt cược, và parley là thảo luận.
Cả hai không hoàn toàn đồng âm (parlay được phát âm là par-LAY; còn parley là PAR-lee), nhưng chúng thường bị nhầm lẫn vì chúng chỉ khác nhau một chữ cái và cả hai đều rất hiếm được dùng. Mặc dù chúng trông giống nhau, chúng không có chung nguồn gốc. Parlay – vốn là một từ chủ yếu được dùng ở Mỹ – xuất phát từ thuật ngữ paroli có nguồn gốc từ Pháp và Ý. Parley xuất phát từ tiếng Pháp, nơi mà động từ parler có nghĩa là nói.
Parlay biến đổi thành parlayed và parlaying và thường được sử dụng với giới từ into. Còn parley thì thành parleyed và parleying.
Ví dụ
- Mr. Bulger parlayed the mission into a movie deal and a visit back to the monster’s cave. (Ông Bulger chuyển nhiệm vụ thành một thỏa thuận phim và chuyến thăm trở lại hang động của quái vật.)
- Solomon’s son and his successor parleyed with them, but he ruined the discussions. (Con trai của Sa-lô-môn và người kế vị ngang hàng với họ, nhưng ông đã làm hỏng các cuộc thảo luận.)
- On the other hand, what does a chapter do with all the recognition, otherwise parlay it into a lucrative celebrity? (Mặt khác, một chương để làm gì với tất cả sự công nhận, nếu không xếp nó thành một người nổi tiếng béo bở?)
- Nehemiah’s enemy then tried to lure him out of town (ch.6: l-4), ostensibly for a parley but actually to kill him. (Kẻ thù của Nê-hê-mi sau đó đã cố gắng dụ ông ra khỏi thành phố (ch.6: l-4), bề ngoài có vẻ là vì một con parley nhưng thực ra có ý định giết ông.)
- When it comes to marketing, parlaying coverage means doing the job once and getting two or more pieces of the public out of it. (Khi nói đến tiếp thị, phủ sóng song song có nghĩa là thực hiện công việc một lần và nhận được hai hoặc nhiều phần của công chúng từ nó.)
- And the members of this organization, claimed by Mr. Karzai, include many longtime Taliban enemies they may refuse to parley. (Và các thành viên của tổ chức này, được ông Karzai tuyên bố, bao gồm nhiều kẻ thù lâu năm của Taliban mà họ có thể từ chối giao cấu.)