Sự phân biệt truyền thống: dùng regard là chính xác trong các cụm từ như with regard to và in regard to, các cụm từ có nghĩa tương tự như with reference to, còn regards có nghĩ là good wishes expressing respect, affection, or condolences. Nhưng trong khi một số người tiếp tục nhấn mạnh rằng việc sử dụng regards thay cho regard là không chính xác, thì sự khác biệt truyền thống này không thường xuyên được áp dụng trong thế giới thực hiện nay. Regards thường được sử dụng theo cả hai nghĩa, cả trong văn bản đã chỉnh sửa và những nơi khác.
Ví dụ
With regards to, …
- With regards to sushi service in Evanston, there are still many other f>With regards to, …dụ in the sea. (Liên quan đến dịch vụ sushi ở Evanston, vẫn còn nhiều loài cá khác ở biển.)
- Reality television holds a unique place in the television landscape in regards to racial discourse. (Truyền hình thực tế giữ một vị trí độc nhất trong bối cảnh truyền hình liên quan đến diễn ngôn chủng tộc.)
- In 2009, he was charged with assault and crime in regards to his then-wife. (Năm 2009, anh ta bị buộc tội hành hung và phạm tội liên quan đến người vợ khi đó của mình.)
With regard to, …
- Time, then, has changed with regard to the ideas of decorating these ancient buildings and their custodians. (Thời gian, sau đó, đã thay đổi liên quan đến ý tưởng trang trí cho >With regard to, …những người trông coi chúng.)
- The foundation does not refer to changing bankruptcy laws in regard to pensions or disability payments. (Nền tảng không đề cập đến việc thay đổi luật phá sản liên quan đến lương hưu hoặc thanh toán tàn tật.)
Regards (nghĩa truyền thống)
- Kurtz urged him to recuperate and sent his regards to those who attended the dinner. (Kurtz thúc giục anh ta dưỡng bệnh, và gửi lời hỏi thăm của anh ta tới những người tham dự bữa tối.)
- The watchdog and his friends sent a>Regards (nghĩa truyền thống)ty traffic for their regards in Broadway. (Cơ quan giám sát và những người bạn của anh ta gửi một điệp khúc than phiền đến những người giao thông ở Thành phố Kansas vì đã dành sự quan tâm của họ đến Broadway.)