Điều gì đó gây ra sự hối tiếc là regrettable. Một người cảm thấy hối tiếc sẽ regretful, cũng như điều gì đó bày tỏ sự hối tiếc (ví dụ: a regretful letter of apology) hoặc bất cứ điều gì khác chứa đầy sự hối tiếc (ví dụ: a facial expression or a morning after). Sự phân biệt này cũng áp dụng cho dạng trạng từ tương ứng của các từ: regrettably và regretfully.
Ví dụ
Regretful
- But even critics claim that they like Ike before they d>Regretfuldu">Ví dụ in regretful tones, the wrongdoer for the presidency. (Nhưng ngay cả những người chỉ trích cũng tuyên bố rằng họ thích Ike trước khi họ tuyên bố anh ta, với giọng điệu đầy tiếc nuối, là người sai lầm cho chức vụ tổng thống.)
- Regretful of her decision to not go see the fall of the Berlin Wall in 1989, Ghodsee writes that she wants her students to witness history. (Hối hận về quyết định không đi xem Bức tường Berlin sụp đổ vào năm 1989, Ghodsee viết rằng cô muốn học sinh của mình chứng kiến lịch sử.)
Regrettable
- She believes that logging is a good thing for koalas a regrettable start. (Cô cho rằng việc khai thác gỗ là một điều tốt cho gấu túi là một khởi đầu đáng tiếc.)
- Ho>Regrettableettable that he will not be able to appear in court … (Tuy nhiên, thật đáng tiếc là anh ta sẽ không thể hầu tòa…)