Khi là động từ, spur có nghĩa là incite hoặc stimulate. Nó xuất phát từ hoạt động cưỡi ngựa, nơi người ta có thể thúc giục trên một con ngựa bằng cựa (spurs) của một người.
Định nghĩa chính của spurn là to reject disdainfully. Nó còn là một danh từ có nghĩa là a disdainful rejection.
Ví dụ
Spur
- Growing wealth from emerging e>Spur="Vi_du">Ví dụ rgely in the Asia Pacific, has helped spur the demand for so-called “passion investment.” (Sự giàu có ngày càng tăng từ các nền kinh tế mới nổi, phần lớn ở Châu Á Thái Bình Dương, đã giúp thúc đẩy nhu cầu về cái gọi là “đầu tư của đam mê”.)
- But his death in October spurred competition for another octopus to replace him. (Nhưng cái chết của anh ta vào tháng 10 đã thúc đẩy một cuộc cạnh tranh cho một con bạch tuộc khác để thay thế anh ta.)
- The solar industry is spurring economic growth in every community it comes into contact with. (Ngành công nghiệp năng lượng mặt trời đang thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở mọi cộng đồng mà nó tiếp xúc.)
Spurn
- Likewise, no particular piece of pie is ruining our diet but we have to spurn them, otherwise, we will never lose weight. (Tương tự như vậy, không có miếng bánh cụ thể nào phá h>Spurnăn uống của chúng ta nhưng chúng ta phải loại bỏ chúng, nếu không chúng ta sẽ không bao giờ giảm cân.)
- But that also leaves some villains in the eyes of some, especially James, who spurned his hometown of Cleveland to join Heat. (Nhưng điều đó cũng khiến một số người trở nên phản diện trong mắt một số người, đặc biệt là James, người đã từ chối quê nhà Cleveland để tham gia Heat.)
- A 48-year-old man in Dudley was jailed for six months after spurning his chance to keep his freedom. (Một người đàn ông 48 tuổi ở Dudley đã bị bỏ tù trong sáu tháng sau khi từ chối cơ hội giữ tự do của mình.)