Stupefaction là dạng danh từ chỉ trạng thái stupefied, có nghĩa là sững sờ hoặc ngạc nhiên, hoặc khiến ai đó mất trí thông minh hoặc khả năng suy luận hoặc xử lý thông tin.
Danh từ này không có dạng số nhiều. Stupefaction phổ biến nhất vào khoảng đầu thế kỷ XX và đã phai mờ dần kể từ đó.
Dạng tính từ của stupefy là stupefying.
Ví dụ
- Cronenberg’s film seems sure to stupefy Hollywood as Sunset Boulevard did six decades ago unless it becomes the industry’s Rocky Horror Picture Show, with its own screenings in private studios from Bel-Air arrives in Malibu, where viewers recite all their favorite lines. (Phim của Cronenberg dường như chắc chắn sẽ làm kinh ngạc cả Hollywood như Sunset Boulevard đã làm cách đây sáu thập kỷ, trừ khi nó trở thành Chương trình hình ảnh kinh dị Rocky của ngành, với các buổi chiếu riêng trong các phòng chiếu riêng từ Bel-Air đến Malibu, người xem đọc thuộc lòng tất cả các câu thoại yêu thích của họ.)
- He not only stupefies the audience with close-up genjutsu but also with the skill ‘Mentalism’, where he reads people’s minds. (Anh ấy không chỉ làm khán giả sững sờ với Ảo thuật cận cảnh mà còn bằng kỹ năng ‘Mentalism’, nơi anh ấy đọc được suy nghĩ của mọi người.)
- After the famous line, Mattei’s Count stood there in shock, a very impressive moment. His reaction was a stupefaction mixture of surprise and pain. He’s angry, but the realization he has been tricked seems like a painful attack to him. (Sau câu thoại nổi tiếng, Mattei’s Count đứng đó sửng sốt, một khoảnh khắc vô cùng ấn tượng. Phản ứng của anh ấy là một sự ngạc nhiên xen lẫn đau đớn. Anh ta tức giận, nhưng việc anh ta nhận ra mình đã bị lừa có vẻ như là một cuộc tấn công đau đớn đối với anh ta.)
- On the day of varnishing at the Royal Academy, Turner marked highlights on his paintings and, to the stupefaction of his colleagues, seemed to bring them to life by doing so, making them come to life at just the right time he should have let them fix and perfect. (Vào ngày đánh véc ni tại Học viện Hoàng gia, Turner chấm những điểm nổi bật lên các bức tranh của mình và trước sự ngạc nhiên của các đồng nghiệp, dường như làm cho chúng trở nên sinh động bằng cách làm như vậy, khiến chúng trở nên sống động vào đúng thời điểm mà lẽ ra ông nên để chúng sửa và hoàn thiện.)
- However, stupefaction can be so uncomfortable that one does something stupid. (Tuy nhiên, sự sững sờ có thể khiến người ta cảm thấy khó chịu đến nỗi người ta làm điều gì đó ngu ngốc.)
- Details of crook Omar Gonzalez holding a knife in the White House are stupefying. (Thông tin chi tiết về kẻ lừa đảo Omar Gonzalez cầm dao ở Nhà Trắng đang khiến người ta sửng sốt.)