Toxicology là nghiên cứu về các chất độc và các tác động hóa học lên cơ thể con người. Thuật ngữ này còn được dùng bên ngoài phạm vi khoa học pháp y. Ttoxicology report là bản phân tích các ma túy, chất độc hoặc bất cứ thứ gì khác trong máu của một người đã qua đời. Từ này đôi khi cũng được sử dụng để mô tả các thử nghiệm ma túy được thực hiện trên người sống.
Toxology là nghiên cứu về bắn cung. Từ này hiếm đến nỗi hầu hết các từ điển ngắn không có nó.
Ví dụ
Toxicology
- Officials said it could take six weeks to complete a report, including the execution of reports on the driver’s toxicology. (Các quan chức cho biết có thể mất sáu tuần để hoàn thành một báo cáo, bao gồm cả việc thực hiện các báo cáo về chất độc học về người lái xe.)
- Toxicological tests are needed to determine what killed them. (Các xét nghiệm độc chất là cần thiết để xác định thứ gì đã giết chúng.)
- The medical examiner’s office will do an autopsy on Wednesday, but the results of the toxicology test can take up to two months. (Văn phòng giám định y tế sẽ tiến hành khám nghiệm tử thi vào thứ Tư, nhưng kết quả xét nghiệm độc chất có thể mất đến hai tháng.)