Danh từ vertex có hai định nghĩa: (1) điểm cao nhất, và (2) điểm mà các cạnh của một góc giao nhau. Vortex dùng để chỉ một khối vật chất quay cuồng. Cả hai thường được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ: vertex nói về điểm gặp gỡ giữa hai hoặc nhiều thứ, và vortex nói về bất kì khối xoáy hỗn loạn nào.
Mặc dù nghĩa của hai từ không giống nhau, cả hai đều có nguồn gốc từ từ vertere của tiếng Latinh, có nghĩa là tương đương vói turn. Các dạng số nhiều của hai từ này là vertexes/vertices, và vortexes/vortices. Phiên bản đuôi -ices của mỗi từ phổ biến hơn phiên bản -exes, nhưng cả hai dạng đều đúng.
Ví dụ
- The point where the arcs intersect marks the third vertex of the equilateral triangle. (Điểm mà các cung giao nhau đánh dấu đỉnh thứ ba của tam giác đều.)
- A boat was swept into the vortex of a whirlpool at sea. (Một chiếc thuyền bị cuốn vào dòng nước xoáy trên biển.)
- Imagine a triangle with Student, Teacher, and Subject at the vertices. (Hãy tưởng tượng một tam giác với Học sinh, Giáo viên và Chủ thể ở giữa.)
- Instead, it repeatedly flings its wings forward to create tiny vortices of pressurized air. (Thay vào đó, nó liên tục tung cánh về phía trước để tạo ra những luồng khí có áp suất cực nhỏ.)
- When that happened, Miss Romero’s downtown Los Angeles office where we met was at the vertex of what she calls the “Bermuda Triangle”. (Khi điều đó xảy ra, văn phòng trung tâm thành phố Los Angeles của cô Romero nơi chúng ta gặp nhau nằm ở đỉnh của cái mà cô ấy gọi là “Tam giác quỷ Bermuda”.)
- We are subject to vortexes of nothingness, chaos, and death. (Chúng ta phải chịu những vòng xoáy của hư vô, hỗn loạn và chết chóc.)