“Whup” từ lâu đã là một biến thể của “whip“. Tuy nhiên, trong thời hiện đại, đây là một từ thông tục ở Mĩ có nghĩa là “đánh bại áp đảo”. Có trình kiểm tra chính tả đánh dấu từ này sai, nhưng đây là một từ rất hay.
“Whoop” là tiếng khóc lớn thể hiện niềm vui, sự phấn khích,… Từ này cũng có thể được dùng như một động từ với nghĩa là “hét lớn để thể hiện niềm vui, sự phấn khích”.
“Whoop” còn thường được sử dụng trong thán từ tán dương một cách mỉa mai “whoop-de-doo” cũng như cụm từ mang tính mỉa mai “big whoop” có nghĩa tương đương với cụm từ mỉa mai “big deal“. Ngoài ra còn có cụm từ “whoop it up” có nghĩa là “tổ chức môt lễ kỉ niệm vui vẻ”.
Ví dụ
- For a man who has profited from the debates and promised to whup Obama in the debates, not repeating on stage what he said in interviews is confusing and weak. (Đối với một người đàn ông đã thu được lợi nhuận từ các cuộc tranh luận và hứa sẽ thắng áp đảo Obama trong các cuộc tranh luận, việc không lặp lại trên sân khấu những gì ông ấy nói trong các cuộc phỏng vấn là điều khó hiểu và yếu ớt.)
- Buy two packs and you’ll get four party balls and mugs. Party here! Whoop whoop! (Mua hai gói và bạn sẽ nhận được bốn quả bóng và cốc dự tiệc. Tiệc ở đây! Whoop whoop!)
- McGuinty has to admit he needs help and forgives for the nasty “don’t get the job done” ads the Tories ran when Harris whupped him in 1999. (McGuinty phải thừa nhận rằng anh ta cần được giúp đỡ và tha thứ cho những quảng cáo khó chịu “không hoàn thành công việc” mà Tories chạy khi Harris thắng áp đảo anh ta vào năm 1999.)
- Sure, Rick Santorum currently leads in at least one nationwide poll of Republican voters. Big whoop. (Chắc chắn, Rick Santorum hiện đang dẫn đầu trong ít nhất một cuộc thăm dò toàn quốc của các cử tri Đảng Cộng hòa. Big whoop.)
- It’s been a tough season for the Suns and their fans, but bringing the Lakers back from the woods for a whupping? (Đây là một mùa giải khó khăn đối với Suns và người hâm mộ của họ, nhưng đưa Lakers trở lại sau khu rừng để có một cuộc lật đổ?)
- As Eddie flips through classical recitals, Roth and the performers whooped it up and dance along. (Khi Eddie lướt qua những màn độc tấu cổ điển, Roth và các cô gái biểu diễn nhảy lên và nhảy theo.)