Illusion có nghĩa là ảo tưởng hoặc ảo giác. Elusion là hành động lảng tránh.
Ví dụ
Ví dụ/em>
- George Bernard Shaw once said that the biggest problem in communication is the illusion that it has already happened. (George Bernard Shaw từng nói vấn đề lớn nhất trong giao tiếp là ảo tưởng rằng nó đã diễn ra.)
- In short, owners feel they are sacrificing their privacy for the sake of the illusion of greater security. (Nói tóm lại, các chủ sở hữu cảm thấy họ đang đánh đổi quyền riêng tư của mình cho một sự ảo tưởng về sự an toàn hơn.)
Elusion
- It seems that Colonel Gaddafi’s elusion fr>Elusione over. (Có vẻ như việc Đại tá Gaddafi tránh xa các đối thủ của ông ta có thể đã đến hồi kết.)
- Of course, not having to deal with the intense Proposition 8 debate will look appealing to the California Supreme Court—elusion is one of their specialties. (Tất nhiên, việc không phải đối phó với cuộc tranh luận về Dự luật 8 đang căng thẳng sẽ có vẻ hấp dẫn đối với Tòa án Tối cao California – trốn tránh là một trong những điểm đặc biệt của họ.)