Ate và eight là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có cách viết và nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, hãy cùng nhau xem xét các định nghĩa của ate và eight, nguồn gốc của chúng cũng như một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của những từ này trong câu.
Ate là thì quá khứ của ate – có nghĩa là ăn. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ etan với nghĩa tương đương. Eat là một ngoại động từ. Các dạng khác của từ này là eats, eating, eaten, eater. Ngoài ra, ate có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, chẳng hạn như: ate one’s feelings, ate the losses.
Eight là số tám, kí hiệu là 8. Từ này có nguồn gốc từ từ tiếng Anh cổ eahta với nghĩa tương đương.
Ví dụ
- Their friend Karen Bowers said she and LeBlanc tore and ate about two dozen oysters, the station reported. (Bạn của họ, Karen Bowers cho biết cô và LeBlanc đã xé xác và ăn khoảng hai chục con hàu, đài này đưa tin.)
- A series of eight earthquakes hit the Iran-Iraq border region and shook Baghdad on Thursday, the apparent aftershocks of an earthquake that hit the mountainous region in November and killed more than 530 people. (Một loạt tám trận động đất đã xảy ra tại khu vực biên giới Iran-Iraq và làm rung chuyển Baghdad vào thứ Năm, các dư chấn mạnh của một trận động đất tấn công khu vực miền núi vào tháng 11 và giết chết hơn 530 người.)