Bale là từ để chỉ
- cụm cỏ khô, bông hoặc vật liệu khác được kết chặt lại,
- việc tạo ra các bó như vậy.
Bail là từ ám chỉ
- tiền bảo lãnh,
- hành vi sử dụng vật chứa để tát nước ra khỏi thuyền,
- thanh ngang nằm trên bộ cọc gôn.
Bale còn có nghĩa thứ hai hiếm hơn nhiều và đã khá cổ. Đó là điều ác. Ngoài ra, cụm động từ bail out có nghĩa bóng là ruồng bỏ một cái gì đó. Nghĩa này xuất phát từ nghĩa đen là rời máy bay (nhất là bằng cách nhảy dù). Cuối cùng, bale cũng là từ để chỉ một nhóm rùa.
Ví dụ
- However, on Thursday, the USDA reported that China purchased 265,600 bales of upland cotton from the United States in the week ending September 6. (Tuy nhiên, hôm thứ Năm, USDA báo cáo rằng Trung Quốc đã mua 265.600 kiện bông vùng cao từ Hoa Kì trong tuần kết thúc vào ngày 6 tháng 9.)
- He opposes a system in which the US Federal Reserve allows an asset bubble to inflate and in which the US government bails out failing banks and businesses. (Ông phản đối một hệ thống trong đó Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kì cho phép bong bóng tài sản tăng cao và chính phủ Hoa Kì cứu trợ các ngân hàng và doanh nghiệp đang thất bại.)
- Baled hay should be stored in a secure and out-of-sight location, if possible. (Cỏ khô đóng kiện nên được cất giữ ở những vị trí an toàn và khuất tầm nhìn, nếu có thể.)
- Increasing absenteeism and disinterest in work are the two main signs an employee can be thinking of bailing. (Tình trạng vắng mặt ngày càng gia tăng và không quan tâm đến công việc là hai dấu hiệu chính mà một nhân viên có thể nghĩ đến.)
- One night, as Dasianna was lying on the beach lamenting his bad luck, he saw a bale of turtles crawling across the sands of Maravanthe Beach. (Một đêm nọ, khi Dasianna đang nằm trên bãi biển than thở về những điều xui xẻo đến với mình, anh nhìn thấy một bầy rùa bò qua bãi cát trên Bãi biển Maravanthe.)
- It has grown into a 1,200-bed center, where most of it houses people waiting to be released on bail or to appear in court. (Nó đã phát triển thành một trung tâm với 1.200 giường, hầu hết là để chứa những người chờ đợi để được tại ngoại hoặc hầu tòa.)