Fair có nhiều định nghĩa, những những nghĩa phổ biến là
- đẹp;
- phải, đúng, hợp lí, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận;
- khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi;
- hội chợ, chợ phiên.
Fare có ít định nghĩa hơn. Khi là động từ, từ này có nghĩa là tâm đầu hợp ý. Khi là danh từ, nó có nghĩa là
- tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay…);
- khách đi xe thuê;
- thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn.
Ví dụ
- At many schools, an underground market for chips, candy, fast-food burgers, and other taboo fare is thriving. (Tại nhiều trường, một thị trường ngầm cho khoai tây chiên, kẹo, bánh mì kẹp thịt ăn nhanh và các loại đồ ăn bị cấm khác đang phát triển mạnh.)
- Major League Baseball’s annual trade fair is taking place in Dallas. (Hội chợ thương mại hàng năm của Major League Baseball đang diễn ra ở Dallas.)
- Commuters could be offered cheaper early-morning fares in a bid to ease congestion on London’s transport network. (Người đi làm có thể mua giá vé rẻ hơn vào sáng sớm để giảm bớt tắc nghẽn trên mạng lưới giao thông của London.)
- Spring Hill Prison has seen its fair share of hairy inmates. (Nhà tù Spring Hill đã chứng kiến sự chia sẻ công bằng của những tù nhân lông lá.)