Freeze có nghĩa là đông đặc. Từ này cũng có thể có nghĩa là đóng băng, lạnh cứng, chết cóng. Động từ freeze còn có nghĩa là ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương…). Các dạng từ khác của từ này là freezes, froze, frozen, freezing, freezer, freezable. Freeze có nguồn gốc từ từ freosan trong tiếng Anh Cổ – có nghĩa là đóng băng.
Frieze là một thuật ngữ được dành trong ngành kiến trúc có nghĩa là trụ ngạch. Từ này lần đầu xuất hiện vào những năm 1560 từ từ frize trong tiếng Pháp Trung cổ – có nghĩa là cổ áo xếp nếp.
Ví dụ
- The National Weather Service issued a freeze warning for parts of Ventura County starting early Tuesday, including the Ojai Valley, where overnight temperatures are expected to drop into the 20s. (Cơ quan Thời tiết Quốc gia đã ban hành cảnh báo đóng băng cho các khu vực của Hạt Ventura bắt đầu từ đầu thứ Ba, bao gồm Thung lũng Ojai, nơi nhiệt độ qua đêm dự kiến sẽ giảm xuống ngưỡng 20.)
- Colonel Brad Rice, director of the patrol, said the freeze was mainly the result of disagreements over accounting rules and practices that have now been resolved. (Đại tá Brad Rice, giám đốc của đội tuần tra, cho biết việc đóng băng chủ yếu là kết quả của những bất đồng về các quy tắc và thực hành kế toán hiện đã được giải quyết.)
- But as common as frozen turkeys may be, their origin story is not a particularly well-known one. (Nhưng cũng phổ biến như gà tây đông lạnh, câu chuyện về nguồn gốc của chúng không phải là một câu chuyện đặc biệt nổi tiếng.)
- Flip the cake and butter around, press them into the pan, and place the crust in the freezer to harden, while you move to the top tier. (Lật mặt bánh và bơ xung quanh, ấn chúng vào chảo và đặt vỏ bánh trong tủ đá cho cứng lại, trong khi bạn chuyển sang tầng trên cùng.)
- Part of the frieze which originally runs around the inner wall of the 14th-century infirmary at Rievaulx Monastery. (Một phần của bức phù điêu ban đầu chạy quanh bức tường bên trong bệnh xá thế kỉ XIV tại Tu viện Rievaulx.)
- A colossal frieze boasts restored reliefs and some humanoid sculpture, albeit with wings on its back. (Một bức phù điêu khổng lồ tự hào có những bức phù điêu đã được phục hồi và một số tác phẩm điêu khắc hình người, mặc dù có đôi cánh trên lưng.)