Afterward là một trạng từ có hai nghĩa là sau này và sau đấy. Afterword là một từ đồng nghĩa với epilogue có nghĩa là lời bạt (ở cuối sách).
Ví dụ
- CC Sabathia threw about 30 direct pitches this morning and reported afterward that all went well… (CC Sabathia đã ném khoảng 30 cú ném bóng trực tiếp vào sáng nay và báo cáo sau đó rằng tất cả đều diễn ra tốt đẹp…)
- Photos of each book are accompanied by the text of the topics, where Elton John provides the introduction and Kylie Minogue is the afterword to the Shears book. (Ảnh của mỗi cuốn sách có kèm theo văn bản của các chủ đề, trong đó Elton John cung cấp phần giới thiệu và Kylie Minogue là lời bạt cho cuốn sách Shears.)
- Bill will also be available afterward to discuss ways to improve cycling in the community (Bill cũng sẽ có mặt sau đó để thảo luận về các cách cải thiện việc đi xe đạp trong cộng đồng)
- In the afterword to the 2004 edition of the novel, Donna Tartt called the book “a masterpiece.” (Trong lời bạt cho ấn bản năm 2004 của cuốn tiểu thuyết, Donna Tartt gọi cuốn sách là “một kiệt tác”.)
- Rates will rebound to 8.2 percent by mid-2012, and then 4.6 percent in each of the three years afterward. (Tỉ giá sẽ tăng trở lại 8,2 phần trăm vào giữa năm 2012, và sau đó 4,6 phần trăm trong mỗi ba năm sau đó.)
- The book ends with a lengthy afterword from Lessing, in which she discusses the influence of Robert Scott’s expedition to the South Pole on both this volume and the Sirian Experiment. (Cuốn sách kết thúc với một lời bạt dài từ Lessing, trong đó cô thảo luận về ảnh hưởng của chuyến thám hiểm đến cực Nam của Robert Scott đối với cả tập này và Thí nghiệm của người Sirian.)