Aisle là
- lối đi ngăn cách các ghế ngồi;
- lối đi để mọi người đi qua (chẳng hạn như trong cửa hàng tạp hóa);
- sự phân chia theo chiều dọc của một khu vực nội bộ.
Aisle đôi khi mang ý nghĩa tượng trưng, nhất là trong chính trị, biểu thị đường phân chia tưởng tượng (dựa trên các đường có thật trong phòng lập pháp) giữa các đảng.
Isle là một hòn đảo. Từ này thường được sử dụng cho các đảo nhỏ. Nhưng đôi khi nó vẫn được dùng để chỉ các đảo lớn (ví dụ: British Isles).
Kí tự s câm trong cả hai từ. Cả hai đều được phát âm giống như từ rút gọn I’ll.
Ví dụ
- You can see why the Obama camera thinks there’s chaos on the side of the Republican aisle. (Bạn có thể hiểu tại sao cỗ máy quay Obama lại cho rằng có sự lộn xộn ở phía Đảng Cộng hòa.)
- There is nothing vaguely real about this much-unexplored desert isle. (Không có gì mơ hồ về hòn đảo sa mạc chưa được khám phá nhiều này.)
- The 787 will have a larger cabin, allowing for wider seating and aisles. (787 sẽ có cabin rộng hơn, cho phép có chỗ ngồi và lối đi rộng hơn.)
- Tatum plays a drunken honor-loyal Roman, while Bell plays a “barbarian” from the British Isles. (Tatum đóng vai một người La Mã trung thành với danh dự bị say xỉn, trong khi Bell đóng vai một “kẻ man rợ” từ Quần đảo Anh.)
- As Kim Kardashian was about to walk down the aisle with fiance Kris Humphries, the American soccer star’s ex-boyfriend was dating her mistress. (Khi Kim Kardashian chuẩn bị bước xuống lối đi với hôn phu Kris Humphries, thì bạn trai cũ của ngôi sao bóng đá người Mĩ đang hẹn hò với cô bồ nhí.)
- The towering presence of Mt Yeoti volcano embraces Niseko, the crown jewel of Japan’s northernmost isle. (Sự hiện diện cao chót vót của núi lửa Mt Yeoti bao quát Niseko, viên ngọc quý của hòn đảo cực bắc Nhật Bản.)