Đối với động từ có nghĩa là cấp quyền hoặc cho phép ai đó làm việc gì, authorize là cách viết chuẩn trong tiếng Anh Mỹ và Canada. Còn authorise là cách viết chuẩn ở các nước dùng tiếng Anh bên ngoài Bắc Mĩ.
Sự khác nhau này áp dụng cho cả các từ liên quan. Người Mĩ sử dụng authorized, authorizing, authorizes, và authorization. Trong khi người ở các nước nói tiếng Anh khác thì dùng authorised, authorising, authorises, và authorisation.
Authorize là cách viết cũ hơn, và nó là tiêu chuẩn ngay cả trong tiếng Anh Anh cho đến nửa sau của thế kỷ 20. Từ này nằm trong nhóm các từ theo truyền thống lấy đuôi -ize, nhưng gần đây xuất hiện thêm đuôi -ise. Từ điển tiếng Anh Oxford, thường ủng hộ cách viết của Anh, vẫn liệt kê authorize là cách viết chính thống, và một số nhà xuất bản của Anh cũng ủng hộ cách viết cũ. Tuy nhiên, trong các ấn phẩm tin tức được biên tập của Anh ở thế kỷ XXI, authorise phố biến gấp bảy lần authorize và từ authorize thậm chí còn ít xuất hiện hơn trong các ấn phẩm của Úc và New Zealand ở thế kỷ XXI.
Ví dụ
Đây là của những ấn phẩm ở Bắc Mỹ:
- On Thursday, the Turkish parliament authorized military action against the regime of Bashar Assad in its south. (Vào thứ Năm, Quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ đã cho phép quân sự chống lại chế độ Bashar Assad ở phía nam.)
- The new framework … will provide a national strategy for authorizing and monitoring of drug use in orphans. (Khuôn khổ mới… sẽ cung cấp một chiến lược quốc gia để cấp phép và giám sát việc sử dụng thuốc cho trẻ mồ côi.)
- The United States has detained terror suspects indefinitely since 2001, based on Congressional authorization to use force against the perpetrators of the September 11 attacks. (Hoa Kỳ đã giam giữ vô thời hạn các nghi phạm khủng bố kể từ năm 2001, dựa trên sự cho phép của Quốc hội để sử dụng vũ lực chống lại thủ phạm của vụ tấn công ngày 11 tháng 9.)
- The committee voted on Monday to ask the council to authorize the board of the old castle to carry out the request. (Ủy ban đã bỏ phiếu hôm thứ Hai để yêu cầu hội đồng ủy quyền cho hội đồng quản trị của lâu đài lão thực hiện yêu cầu đề xuất.)
Và những ví dụ dưới đây đến từ bên ngoài Bắc Mỹ:
- It authorises the police to detain Pakistani newspapers in three eastern provinces of Nangarhar, Kunar and Nuristan. (Nó cho phép cảnh sát tạm giữ các tờ báo của Pakistan ở ba tỉnh miền đông Nangarhar, Kunar và Nuristan.)
- The life and achievements of Mary Robinson are vividly described by Olivia O’Leary and Helen Burke in a biography authorised in 1998. (Cuộc đời và thành tựu của Mary Robinson được Olivia O’Leary và Helen Burke mô tả một cách sinh động trong tiểu sử được ủy quyền vào năm 1998.)
- Virgin Australia has urged the competition watchdog to deny Qantas’s request to temporarily authorise the alliance with Emirates. (Virgin Australia đã thúc giục cơ quan giám sát cạnh tranh từ chối yêu cầu của Qantas về việc ủy quyền tạm thời liên minh với Emirates.)
- He said the UN Security Council allowed itself to be “abused” last year by authorising “all necessary measures”. (Ông nói rằng Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc đã tự cho phép mình bị “lạm dụng” vào năm ngoái bằng cách cho phép “tất cả các biện pháp cần thiết”.)