Động từ cổ bate có nghĩa là làm giảm bớt. Từ này hiếm khi xuất hiện trong tiếng Anh hiện nay ngoài cụm từ bated breath. Vì vậy, trừ khi bạn muốn sử dụng bated breath, từ mà bạn đang tìm kiếm có thể là bait. Từ này có nhiều nghĩa, bao gồm:
- mồi, bả;
- đặt mồi;
- trêu chọc, quấy nhiễu.
Thông thường, bait có nghĩa đầu tiên. Đây là một nghĩa thường được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ, chẳng hạn:
- So when the news came out this morning that they were running a search for the “best bottom in the world”, we swear to God we tried not to fall for the bait. (Vì vậy, khi tin tức được đưa ra vào sáng nay rằng họ đang vội tìm kiếm “đáy tốt nhất thế giới”, chúng tôi thề với Chúa là chúng tôi đã cố gắng không mắc bẫy.)
Dưới đây là ví dụ về từ bait được sử dụng theo nghĩa thứ hai:
- Sharper has played for Green Bay for most of Favre’s career there and will do all he can to lure him into making mistakes. (Sharper đã chơi cho Green Bay trong phần lớn sự nghiệp của Favre ở đó và sẽ làm tất cả những gì có thể để dụ anh ta phạm sai lầm.)