Động từ bite có nghĩa là cắn, ngoạm; đốt, đâm. Từ này còn có thể được sử dụng như một danh từ với nghĩa là sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn, vết cắn; sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong…). Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của bite lần lượt là bit và bitten.
Bight có nghĩa là
- vòng, thòng lọng (dây)
- chỗ lõm vào, chỗ cong (ở bờ biển)
Ví dụ
- But the pizza makes you pay attention to the last bite. (Nhưng chiếc bánh pizza khiến bạn chú ý đến miếng cắn cuối cùng.)
- The Old Point stands at an angle to the smashing sea, creating a sheltered ship behind it, and into this bight, the flood tide sets into a slow eddy. (Point Old đứng ở một góc so với vùng biển đang vỡ tan, tạo ra một con tàu có mái che phía sau nó, và tiến vào vùng lõm này, nước triều đập vào tạo thành một dòng xoáy chậm.)
- But just when you thought you were making good progress and I was playing well, Augusta jumped up and bit me on the 11th ball. (Nhưng ngay khi bạn nghĩ rằng bạn đang tiến triển tốt và tôi đang chơi hay, Augusta đã nhảy lên và cắn tôi ở quả thứ 11.)
- To make this knot, form a bight by placing the end of the rope above and across the stand. (Để tạo nút thắt này, hãy tạo một vòng thòng lọng bằng cách đặt đầu dây lên trên và ngang qua phần đứng.)
- This government has bitten more than it can chew. (Chính phủ này đã ngoạm nhiều hơn những gì nó có thể nhai.)