Bloc có nghĩa là a group of nations or people united by common interest. Đây là định nghĩa chính của nó, nhưng đôi khi nó được sử dụng theo nhiều nghĩa khác khiến nó gần như đồng nghĩa với group or alliance. Block có nghĩa nghĩa hơn nhiều, nhưng a group working together không phải là một trong số đó.
Mặc dù hai từ khác nhau trong tiếng Anh hiện đại, chúng đều có chung nguồn gốc từ tiếng Pháp bloc. Tuy nhiên, block đến với tiếng Anh sớm hơn, lần đầu tiên xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII. Bloc theo nghĩa hiện đại của nó không xuất hiện trong tiếng Anh cho đến khoảng đầu thế kỷ 20.
Ví dụ
Block thường được sử dụng thay cho bloc. Ví dụ, những người viết này thường dùng chúng lẫn lộn:
- Blatter will take a fourth term amid rumors of 46 Asian voting block members leaving the meeting. (Blatter sẽ nhận nhiệm kỳ thứ tư trong bối cảnh có tin đồn về việc 46 thành viên khối bỏ phiếu châu Á rời khỏi cuộc họp.)
- Adopted in 1974, this amendment introduced sanctions against the Soviet Union and other Communist block countries. (Được thông qua vào năm 1974, sửa đổi này đưa ra các biện pháp trừng phạt chống lại Liên Xô và các nước khác trong khối Cộng sản.)
- Palestine and Israel – along with Jordan, Egypt, Turkey, Syria, and Lebanon, are the basis for a new economic block that can develop as time passes into the 21st century. (Palestine và Israel – cùng với Jordan, Ai Cập, Thổ Nhĩ Kỳ, Syria và Lebanon, là cơ sở cho một khối kinh tế mới có thể phát triển khi thế giới bước sang thế kỷ 21.)
Còn những người viết này dùng bloc đúng:
- British shareholders form an important voting bloc on the board of directors. (Các cổ đông người Anh tạo nên một khối biểu quyết quan trọng trong hội đồng quản trị.)
- NATO members in the former communist bloc were wary of moves to bring Russia in with anti-missile systems. (Các thành viên NATO trong khối cộng sản cũ đang cảnh giác trước các động thái đưa Nga vào cuộc với hệ thống chống tên lửa.)
- The European economic bloc has played an important role in boosting global copper consumption. (Khối kinh tế châu Âu đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tiêu thụ đồng toàn cầu.)