Cession có nghĩa là
- sự nhượng lại, sự để lại (đất đai, quyền hạn…)
- vật nhượng lại, vật để lại
Session có một vài ý nghĩa, bao gồm
- phiên (làm gì đó)
- buổi họp, phiên họp, kì họp; hội nghị
- học kì
Ví dụ
- The 2011 Colorado legislative session was—on the whole—a good session for the environment. (Phiên họp lập pháp Colorado 2011 – về tổng thể – là một phiên họp tốt cho môi trường.)
- The treaty describes the cession of Sioux’s land, about 100,000 acres. (Hiệp ước mô tả sự nhượng lại đất đai của Sioux, khoảng 100.000 mẫu Anh.)
- He watched my face turn pale at the thought of a six-hour sprint training session and giggled. (Anh ấy nhìn khuôn mặt đang dần tái ngắt của tôi khi nghĩ đến một buổi tập chạy nước rút kéo dài sáu giờ và cười khúc khích.)
- Paris eventually fell and negotiations for a settlement began, which ended badly for France a few months later with the cession of Alsace-Lorraine to Germany. (Paris cuối cùng thất thủ và các cuộc đàm phán để dàn xếp bắt đầu, kết thúc không mấy tốt đẹp cho Pháp vài tháng sau đó với việc nhượng lại Alsace-Lorraine cho Đức.)
- Evans made it through a tough qualifying session to give himself a great birthday present. (Evans đã vượt qua một vòng loại đầy khó khăn để tự tặng cho mình một món quà sinh nhật tuyệt vời.)