“Chalk up” là một thành ngữ có nghĩa là ghi công vào một cái gì đó hoặc để đạt được điều gì đó. Từ này xuất phát từ hành động viết về một món nợ phải trả cho một cửa hàng bằng phấn vào thế kỉ XVI. Thông thường cụm từ này xuất hiện trong cụm “chalk it up to“.
“Chock” là một khối gỗ được đặt bên dưới bánh xe để ngăn xe chuyển động.
“Chock-full” có nghĩa là đông nghịt, đầy ắp. Từ này thường bị viết lầm thành “chockfull” hoặc “chock full“.
Còn “chock-a-block” là một từ thông tục có nghĩa là được nhồi nhét chật cứng. Từ này xuất hiện chủ yếu bên ngoài Hoa Kì. Tuy nhiên, có cách viết Mĩ hóa là “chockablock” được liệt kê trong từ điển.
Ví dụ
- Chalk up a victory for the little boys with the findings of the Waitangi Court that delivered the blow to the Crown for its actions during the Rena disaster. (Hãy tạo nên một chiến thắng cho những chàng trai nhỏ bé với những phát hiện của Tòa án Waitangi đã giáng đòn roi vào Crown vì những hành động của nó trong thảm họa Rena.)
- The 27-year-old will this weekend chalk up 150 games for his beloved club when the Lions face defending champion Box Hill at the Box Hill City Oval. (Cầu thủ 27 tuổi cuối tuần này sẽ chơi 150 trận cho câu lạc bộ yêu quý của mình Lions gặp đương kim vô địch Box Hill tại Box Hill City Oval.)
- They could chalk that gain up to near 20% gain in Twitter’s stock the day after it posted surprisingly strong earnings. (Họ có thể phấn đấu đạt được mức tăng gần 20% cổ phiếu của Twitter một ngày sau khi nó đăng thu nhập mạnh mẽ đáng ngạc nhiên.)
- Chalk it up to the 21 professional artists who have no trouble creating short-lived drawings on the sidewalk at Water Street Marketplace in New Paltz. (Cùng với 21 nghệ sĩ chuyên nghiệp, những người không gặp khó khăn gì trong việc tạo ra những bức vẽ tồn tại trong thời gian ngắn trên vỉa hè tại Water Street Marketplace ở New Paltz.)
- Both are canyons chock-full of hoods and magically shaped rock walls, like Oregon’s Smith Rock State Park. (Cả hai đều là những hẻm núi đầy ắp những chiếc mũ trùm đầu và những bức tường đá có hình thù kì diệu, giống như Công viên Bang Oregon’s Smith Rock.)
- This trash has been chock-a-block for several months. (Thùng rác này đã đầy ắp trong vài tháng.)
- The party of a five-star hotel was chock a-block on this rainy Sunday evening. (Bữa tiệc của một khách sạn năm sao đã diễn ra chật cứng người tham gia vào buổi tối mưa gió Chủ nhật tuần này.)