Favorite và favourite là cách viết khác nhau của cùng một từ. Favorite là cách viết được ưa dùng ở Hoa Kỳ, trong khi favourite được ưa dùng ở mọi nới khác nói tiếng Anh. Sự khác biệt này áp dụng cho mọi từ phát triển từ từ này, bao gồm favorites/favourites, favoritism/favouritism, và favorited/favourited.
Favourite đã là cách viết được ưa dùng trong tiếng Anh Anh trong vài thế kỷ, nhưng điều này không có nghĩa là favorite đến muộn hoặc thậm chí là do Mỹ tạo ra. Trên thực tế, OED cho thấy favorite đã xuất hiện từ rất lâu trước đó, thế kỷ 17. Milton đã sử dụng nó trong tác phẩm Paradise Lost và William Wordsworth đã sử dụng nó vào khoảng năm 1800. Favourite không được thông dụng trong tiếng Anh Anh cho đến nửa đầu thế kỷ XIX. ó cũng là lúc người Mỹ quyết định cách viết của họ ngày nay.
Ví dụ
Các ấn phẩm Hoa Kỳ dưới đây dùng favorite:
- He once even agreed to have a cow shake training session with Vice Magazine, which notes that his favorite flavor is chocolate. (Anh ấy thậm chí đã từng đồng ý có một buổi luyện tập lắc sữa bò với Tạp chí Vice, trong đó lưu ý rằng hương vị yêu thích của anh ấy là sô cô la.)
- Windward School is showing why it is a big favorite to win the 4AA crown of the Southern Section Division. (Windward School đang cho thấy lý do tại sao nó được yêu thích đủ nhiều để giành được vương miện 4AA của Southern Section Division.)
- Sheen’s favorite women appear to be prostitutes 20 years younger, but women continue to watch. (Những phụ nữ yêu thích của Sheen dường như là gái mại dâm trẻ hơn anh 20 tuổi, nhưng phụ nữ vẫn tiếp tục theo dõi.)
- A new Mardi Gras parade team named after Chewbacca will give science fiction fans the chance to explore their favorite intergalactic outfits. (Một nhóm diễu hành Mardi Gras mới được đặt tên theo Chewbacca sẽ mang đến cho những người hâm mộ khoa học viễn tưởng cơ hội khám phá những bộ trang phục xuyên thiên hà yêu thích của họ.)
Và những ấn phẩm không thuộc Hoa Kỳ dưới này sử dụng favourite:
- A mother cleared up a bakery after being told they had run out of flavour of her favourite cupcakes. (Một người mẹ đã dọn cửa hàng bánh sau khi được thông báo rằng họ đã hết hương vị bánh cupcake yêu thích của cô ấy.)
- The 45-year-old radio host was clearly a favourite among Island voters. (Người dẫn chương trình nói chuyện trên đài phát thanh 45 tuổi rõ ràng là một người được các cử tri Island yêu thích.)
- For Melburnians, who leave the city’s bars and alleys in search of new experiences on foreign shores, cravings for their favourite food are familiar. (Đối với những người Melburni, những người bỏ lại các quán bar và ngõ phố của thành phố để tìm kiếm trải nghiệm mới trên những bờ biển nước ngoài, cảm giác thèm ăn món ăn yêu thích là những điều quen thuộc.)
- It just opened a few weeks ago in what used to be the Odyssey and by the time I visited it seemed to have become a local favourite. (Nó mới khai trương cách đây vài tuần tại nơi từng là nhà hàng Odyssey và vào thời điểm tôi đến thăm, nó dường như đã trở thành một quán ăn được yêu thích nhất ở địa phương.)