“Gobsmacked” là một từ thông tục ở Anh, có nghĩa là:
- Ngạc nhiên
- Chết lặng
- Kinh hãi
Ở các vùng ở nước Anh, “gob” là tiếng lóng để chỉ miệng và “gobsmacked” có nghĩa là đập mạnh vào miệng, tức là sững sờ trước một điều gì đó.
“Gobsmacked” phổ biến nhất trong các bài nói của Anh và Úc. Tuy nó thỉnh thoảng xuất hiện trong các ấn phẩm của Canada và Hoa Kì nhưng tạo ấn tượng rằng người viết là người Anh hoặc bị ảnh hưởng bởi giọng Anh.
Ví dụ
- I remember the first time I saw the South Pacific on the screen and was gobsmacked. (Tôi nhớ lần đầu tiên tôi nhìn thấy Nam Thái Bình Dương trên màn hình và sững sờ.)
- But the baker was left gobsmacked when Tendring County Council bosses denied the request, saying it would be too expensive to get the footage back. (Nhưng người thợ làm bánh đã bị bỏ rơi khi các ông chủ của Hội đồng Quận Tendring từ chối yêu cầu, nói rằng sẽ quá đắt để lấy lại cảnh quay.)
- They were delightedly gobsmacked by the transcendent slyness of the Carry On series, which eliminated a gag species that could make Doris Day jump on a chair and scream. (Họ vô cùng thích thú trước sự lém lỉnh siêu việt của loạt phim Carry On, bộ phim đã loại bỏ một loài bịt miệng có thể khiến Doris Day phải nhảy lên ghế và hét lên.)
- Coach Andrew Balding was gobsmacked at Royal Ascot when Charles The Great shot unsuccessfully and finished tenth. (Huấn luyện viên Andrew Balding đã sững sờ tại Royal Ascot khi Charles The Great bắn không thành công và về thứ mười.)