Learned là dạng quá khứ và quá khứ phân từ phổ biến hơn của động từ learn. Learnt là một biến thể chỉ phổ biến bên ngoài Bắc Mỹ. Ví dụ, trong văn bản của Anh, nó có số lần xuất hiện ít hơn ba lần so với learned. Trong khi đó, ở Hoa Kỳ và Canada, learnt chỉ xuất hiện ít hơn tới tận 500 lần so với learned.
Mọi người ở mọi quốc gia nói tiếng Anh sử dụng learned như một tính từ với nghĩa là có kiến thức sâu rộng. Ngẫu nhiên, dạng tính từ này khi phát âm có hai âm tiết: LUR-ned. Khi là dạng một quá khứ phân từ của động từ learn thì từ này chỉ có một âm tiết.
Ví dụ
Các ví dụ về learnt đặc biệt dễ tìm thấy hơn trong các ấn phẩm của Anh:
- Furthermore, I learnt that scientists can influence these requirements. (Hơn nữa, tôi biết được rằng các nhà khoa học có thể tác động đến những yêu cầu này.)
- But, like Peter Siddle, he learnt tricks from other sports. (Nhưng, cũng giống như Peter Siddle, anh ấy đã học được các thủ thuật từ các môn thể thao khác.)
- As a result of both, I have learnt several lessons (some of which are the hard way). (Như là kết quả của cả hai, tôi đã học được một số bài học (một số trong số đó là con đường khó khăn)).
Tuy nhiên, learned phổ biến hơn trong hầu hết trường hợp. Và nó được sử dụng ở cả dạng quá khứ và quá khứ phân từ như ví dụ dưới đây:
- He learned to read at a small school, where his parents also went. (Anh học đọc tại một ngôi trường nhỏ, nơi cha mẹ anh cũng từng đến.)
- While many new mothers think breastfeeding will be natural, it’s a learned skill, she says. (Mặc dù nhiều bà mẹ mới sinh nghĩ rằng việc cho con bú là tự nhiên, nhưng đó là một kỹ năng có thể học được, cô nói.)
- During his time here, he learned that some things are still the same on earth. (Trong thời gian ở đây, anh ấy đã học được rằng một số thứ vẫn giống như trên trái đất.)