Trong tiếng Anh Mỹ, license vừa là danh từ vừa là động từ, còn licence thì không được sử dụng. Ví dụ: one who is licensed to drive has a driver’s license. Trong các phương ngữ tiếng Anh khác, license là danh từ, còn licence là động từ. Ví dụ: one who is licensed to perform dental surgery has a dental surgeon’s licence.
Ví dụ
Ở Hoa Kì
- On Monday, a>Ở Hoa Kìi_du">Ví dụed a legal challenge to the Illusions magic bar’s entertainment license. (Hôm thứ Hai, một thẩm phán đã đưa ra một thách thức pháp lý đối với giấy phép giải trí của quán bar ma thuật Illusions.)
- During 90 minutes of operation, the camera scanned 1,758 license cards. (Trong 90 phút hoạt động, máy ảnh đã quét 1.758 giấy phép.)
- Egypt says pro-democracy groups backed by the US have not been licensed and sponsored illegally. (Ai Cập cho biết các nhóm ủng hộ dân chủ do Mỹ hậu thuẫn đã không được cấp phép và được tài trợ bất hợp pháp.)
License (bên ngoài Hoa Kì)
- A pub where a man was shot in the leg last weekend had his license suspended by the Knowsley Council. (>License (bên ngoài Hoa Kì)n vào chân vào cuối tuần trước đã bị Hội đồng Knowsley đình chỉ giấy phép.)
- Fleet separation means that only anglers can own a license. (Tách hạm đội có nghĩa là chỉ những người câu cá mới có thể sở hữu giấy phép.)
- Fears that the young drivers in Marton and Taihape will drive without a license because of the lack of a check-in facility in their town are unfounded. (Sự quan ngại những người lái xe trẻ tuổi ở Marton và Taihape sẽ lái xe mà không có giấy phép vì thiếu cơ sở kiểm tra ở thị trấn của họ là không có cơ sở.)
Licence (bên ngoài Hoa Kì)
- Greenlight Music can licence 1m songs on release from the EMI, Sony, Universal, and Warner catalogs. (Greenlight Music có thể cấp phép cho 1m bài hát khi ra mắt được lấy từ danh sách nhạc của EMI, Sony, Universal và>Licence (bên ngoài Hoa Kì)d through a copyright management solution called CreativeCommons. (Nội dung được cấp phép thông qua giải pháp quản lý bản quyền có tên CreativeCommons.)
- Mr. McGowan said his party’s alcohol licensing reform policy would also cut licensing fees from $ 3100 to $ 500. (Ông McGowan cho biết chính sách cải cách việc cấp phép rượu của đảng ông cũng sẽ cắt giảm phí cấp phép từ $3100 xuống còn $500.)