ls Liệu có sự khác biệt nào giữa cacao với cocoa - Grammarly
Sử Dụng Từ

Liệu có sự khác biệt nào giữa cacao với cocoa

Loài cây giúp làm ra sô cô la gọi là cacao, hay còn được biết đến với tên gọi là Theobroma cacao. Sau khi hạt cacao (bao gồm cả những hạt đậu bên trong hạt) được sấy khô và lên men, chúng được gọi là cocoa. Từ lúc này, hạt của cacao có thể được chế biến thành cocoa powder, cocoa butter, hoặc chocolate.

Vì vậy, cây là cacao, còn cocoa là một chất được tạo ra từ cây cacao. Các thành phần của cây cacao chưa được chế biến theo cách thức của cocoa vẫn được gọi là cacao.

Ví dụ

  • Since different cacao beans exhibit different flavor qualities, master chocolate makers almost always use a mix of beans. (Vì các loại hạt cacao khác nhau thể hiện chất lượng hương vị khác nhau, các nhà sản xuất sôcôla bậc thầy hầu như luôn sử dụng hỗn hợp các loại hạt.)
  • It is a mildly sweet, spicy drink made with couverture chocolate chips and good quality cocoa powder. (Đó là một thức uống ngọt, cay nhẹ được làm từ vụn sô cô la couverture và bột ca cao chất lượng tốt.)
  • Raw cacao powder has almost 4 times more antioxidants than regular dark chocolate. (Bột cacao thô có hàm lượng chất chống oxy hóa cao gấp gần 4 lần so với sô cô la đen thông thường.)
  • Her cocoa butter scent floats across the water, and the boys can’t take their eyes off her. (Hương bơ ca cao của cô ấy trôi trên mặt nước, và các chàng trai không thể rời mắt khỏi cô ấy.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago