Từ điển liệt kê loop-the-loop là một chuyến đi cảm giác mạnh đưa hành khách đi trong một vòng tròn 360 độ hoàn chỉnh. Nó cũng được sử dụng để mô tả bất cứ thứ gì thực hiện điều tương tự. Máy bay có thể loop the loop trên bầu trời khi quay theo đường tròn thẳng đứng.
Loop từ bắt nguồn từ từ lùb của tiếng Gaelic của người Scotland có nghĩa là uốn cong.
Các cụm từ khác chứa loop bao gồm throwing someone for a loop – gây sốc hoặc kinh ngạc cho ai đó – và in or out of the loop – có hoặc không có kiến thức nhất định về một vấn đề hoặc chủ đề.
Throwing someone for a loop chủ yếu được dùng ở Bắc Mỹ.
Ví dụ
- Any art fair is a maze of paths that loop the loop, a choir of discordant voices, but a path is often clearly defined, a theme will emerge. (Bất kỳ hội chợ nghệ thuật nào cũng là một mê cung của những con đường lặp lại vòng lặp, một dàn hợp xướng của những giọng nói bất hòa, nhưng một lộ trình thường sẽ được xác định rõ ràng, một chủ đề sẽ xuất hiện.)
- You will need to circumnavigate a loop-the-loop and pull an overhead chip over a ramp. (Bạn sẽ cần phải đi vòng quanh một vòng lặp và kéo một con chip trên không qua một đoạn đường nối.)
- Just when they thought they had it, did he put them in another loop-the-loop of his imagination. (Chỉ khi họ nghĩ rằng họ đã có nó, anh ấy đưa họ vào một vòng lặp khác trong trí tưởng tượng của mình.)
- Lincoln Beachey in a plane looped the loop four times through the dome of the capital today while President Wilson watched the show from a White House window. (Lincoln Beachey trong một chiếc máy bay đã đi vòng bốn lần qua mái vòm của thủ đô hôm nay trong khi Tổng thống Wilson xem màn trình diễn từ cửa sổ của Nhà Trắng.)
- The language in the poem is sexy, there are some very unique evocative images: dog tail looping the loop, birds swinging from red to red, sweet juices, dancers spinning, fake sounds of warp, and a crackling sound. (Ngôn ngữ trong bài thơ gợi cảm, có một số hình ảnh gợi rất đặc sắc: đuôi chó vòng qua vòng lại, chim chao liệng từ đỏ sang đỏ, nước trái cây ngọt ngào, vũ nữ quay tròn, âm thanh giả của sợi dọc và tiếng gâu gâu.)