ls Phân biệt cách dùng của assail với assault - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của assail với assault

Assail assault có chung một số định nghĩa, bao gồm (1) to attack with or as if with violent blows, (2) to attack verbally và (3) to beset. Chúng thường có thể thế chỗ cho nhau và thậm chí có chung một nguồn gốc – tiếng Pháp cổ (từ tiếng La tinh). Nhưng có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng: assail hiếm khi đề cập đến bạo lực, thay vào đó đề cập đến các cuộc tấn công bằng lời nói, trong khi assault thường là khắc nghiệt hơn và thường đề cập đến bạo lực.

Assailant, danh từ tương ứng với assail, thường dùng để chỉ một người bạo lực. Nói cách khác, assailant thường dùng để chỉ người thực hiện hành vi hành hung.

Ví dụ

  • While a series of officials assailed the proposed ceiling, the business community came out to support it. (Trong khi một loạt các quan chức đã đánh giá mức trần đề xuất, cộng đồng doanh nghiệp đã ra mặt để ủng hộ nó.)
  • Police are on the hunt for a man who assaulted a Redan resident with steel pipes and smashed the glass door of a parked car on the driveway. (Cảnh sát đang truy lùng người đàn ông đã dùng ống thép để hành hung một cư dân Redan và đập vỡ cửa kính của một chiếc ô tô đang đậu trên đường lái xe.)
  • In one failure, Wal-Mart dealt with and disarmed three of the major bullet points its competitors still used to assail the company. (Trong một lần thất bại, Wal-Mart đã giải quyết và tước vũ khí của ba trong số những gạch đầu dòng chính mà các đối thủ của họ vẫn sử dụng để tấn công công ty.)
  • The woman told authorities that Tawadros assaulted her several times in the locker room while her husband was picking up their two children. (Người phụ nữ nói với nhà chức trách rằng Tawadros đã hành hung cô nhiều lần trong phòng chứa đồ khi chồng cô đang đón hai đứa con của họ.)
  • It also led some oncologists to assail the ethics of the test. (Nó cũng khiến một số bác sĩ chuyên khoa ung thư khẳng định đạo đức của thử nghiệm.)
  • The French government has said it has signed an agreement to sell assault warships to Russia. (Chính phủ Pháp cho biết họ đã ký một thỏa thuận bán tàu chiến tấn công cho Nga.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago