Luxurious có nghĩa là (1) marked by luxury hoặc (2) characteristic of luxury. Luxuriant có nghĩa là (1) characterized by rich or profuse growth, (2) producing abundance, hoặc (3) excessively florid or elaborate. Vì vậy, luxurious thường liên quan đến của cải tiền tệ, trong khi luxuriant không nhất thiết liên quan đến của cải tiền tệ.
Ví dụ
Luxurious
- A c>Luxuriousdu">Ví dụ the West Midlands, who stole £1.7 million from his employer, financed a luxurious lifestyle, was ordered to repay some of the money. (Một nhân viên thu ngân từ West Midlands, người đã lấy trộm 1,7 triệu bảng Anh từ người chủ của mình, tài trợ cho một lối sống xa hoa, đã được lệnh phải hoàn trả một số tiền.)
- The tower’s most luxurious properties have yet to be revealed, but analysts believe the rental could reach as much as $15,000 a month. (Các căn sang trọng nhất của tòa tháp vẫn chưa được tiết lộ nhưng các nhà phân tích tin rằng giá thuê có thể lên tới 15.000 đô la một tháng.)
- She initially moved with her brother and mother to New York and lived in the luxurious Waldorf Astoria hotel for several months. (Ban đầu cô cùng anh trai và mẹ chuyển đến New York và sống trong khách sạn Waldorf Astoria sang trọng trong vài tháng.)
Luxuriant
- It’s clean and comfortable but lacks the aesthetic charm Bali is famous for, such as luxuriant tropical gardens and rooms with cozy rustic touches>Luxuriantsẽ và thoải mái nhưng thiếu nét quyến rũ về mặt thẩm mỹ mà Bali nổi tiếng, chẳng hạn như những khu vườn nhiệt đới xum xuê và những căn phòng với những nét mộc mạc ấm cúng.)
- Males have luxuriant hair that almost hides their peanut-shaped black faces. (Những con đực có mái tóc lanh xum xuê gần như che đi khuôn mặt đen hình hạt đậu phộng của chúng.)
- One fine day, mother P and calf Peewee were traveling south in the shallow water on the luxuriant foliage that covered the nearby coast. (Một ngày đẹp trời, mẹ P và chú bê con Peewee đang du ngoạn về phía nam trong vùng nước nông trên những tán lá xum xuê bao phủ bờ biển gần đó.)