Observance là (1) hành động tuân thủ quy tắc, phong tục hoặc luật pháp, (2) hành động thi hành một ngày lễ hay các dịp lễ nghi khác, hoặc (3) một nghi thức. Observation là danh từ tương ứng với động từ observe. Nó không liên quan đến nội quy, ngày lễ, nghi thức, hay lễ giáo.
Ví dụ
Observance
- It is recommended that c>Observanceu">Ví dụ anies monitor traders’ observance of those rules. (Khuyến nghị các công ty thanh toán bù trừ giám sát việc nhà giao dịch tuân thủ các quy tắc đó.)
- The CPR class is part of Montefiore’s American Heart Month observance activity. (Lớp học hô hấp nhân tạo là một phần trong hoạt động tuân thủ Tháng Tim mạch Hoa Kỳ của Montefiore.)
Observation
- One person was treated and released, but one remained in the hospital for observation. (Một người đã >Observationđược thả nhưng một người vẫn nằm trong bệnh viện theo dõi.)
- However, without any solid evidence, we would treat this observation as if we had seen a UFO. (Tuy nhiên, không có bất kỳ bằng chứng chắc chắn nào, chúng tôi sẽ coi quan sát này giống như chúng tôi nhìn thấy UFO.)
- But this technique requires precise planning, precise timing, and careful observation. (Nhưng kỹ thuật này đòi hỏi phải có kế hoạch chuẩn xác, thời gian chính xác và quan sát cẩn thận.)