Những thứ obsolete là những thứ đã hết hạn sử dụng hoặc không còn được sử dụng. Những thứ obsolescent sớm sẽ trở nên lỗi thời. Ví dụ: the Windows XP operating system (released in 2001) is not obsolete because some people still use it, but it is obsolescent because it will presumably be falling out of use in the coming years.
Tuy nhiên, những thứ obsolete thường không lỗi thời đến mức chúng bị lãng quên. Khi những thứ obsolete bị lãng quên, chúng ta dùng từ archaic.
Bởi vì những thứ obsolescent đang trở nên obsolete, những cụm từ như becoming obsolescent là không cần thiết.
Ví dụ
Obsolete
- In 1998, an estimated 20 million computers became obsolete each year>Obsolete_du">Ví dụ ăm 1998, ước tính có khoảng 20 triệu máy tính trở nên lỗi thời mỗi năm.)
- Some supporters argue that laws and state agencies that protect workers make unions obsolete. (Một số người ủng hộ cho rằng luật pháp và các cơ quan nhà nước bảo vệ người lao động khiến công đoàn trở nên lỗi thời.)
- In five years, Facebook will be obsolete; And in 10 years, we will be harvesting electricity from the oceans using underwater kites. (Trong năm năm nữa, Facebook sẽ lỗi thời; và trong 10 năm nữa, chúng ta sẽ thu hoạch điện từ các đại dương bằng những con diều dưới nước.)
Obsolescent
- The NHS is a widespread nationalized industry, in which much of it is spent on obsolescent services and the scarce time of underutilized professionals. (NHS là một ngành công nghiệp quốc hữu hóa >Obsolescentó phần lớn được chi cho các dịch vụ lỗi thời và thời gian khan hiếm của các chuyên gia có kinh nghiệm được sử dụng kém.)
- The idea that war is obsolescent seems absurdly absurd. (Ý tưởng rằng chiến tranh đã lỗi thời có vẻ phi lý một cách không tưởng.)
- The US Coast Guard will risk reducing its readiness to take the priority – replacing obsolescent ships and aircraft – within the budget cut in 2011 … (Lực lượng Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ sẽ có nguy cơ giảm khả năng sẵn sàng thực hiện ưu tiên hàng đầu – thay thế các tàu và máy bay lỗi thời – trong phạm vi ngân sách năm 2011 bị cắt giảm…)