Khi là danh từ, pall và pallor không có liên quan gì với nhau. Pall chủ yếu đề cập đến một tấm vải phủ trên quan tài và định nghĩa này làm nảy sinh các ý nghĩa ẩn dụ: (1) thứ gì đó bao phủ hoặc lan rộng ra (ví dụ: a pall of fog), và (2) bầu không khí u ám (như trong cụm từ cast a pall over).
Pallor là nước da nhợt nhạt, đặc biệt là do bệnh tật, sợ hãi hoặc lo lắng. Và từ này thường được mở rộng để chỉ sắc thái của khuôn mặt một cách tổng quát hơn, ngay cả khi nó không nhợt nhạt.
Pall cũng là một động từ có nhiều nghĩa cổ liên quan đến việc suy yếu, trở nên nhợt nhạt hoặc trở nên nhàm chán. Về mặt từ nguyên, động từ pall không liên quan đến danh từ pall. Danh từ pall có nguồn gốc từ từ pallium của tiếng Latinh, nghĩa là cover. Động từ pall thuộc về một nhóm các từ liên quan đến xanh xao, bao gồm pale, pallid, và appall.
Ví dụ
Pall đề cập đến nắp quan tài, thứ gì đó che phủ hoặc liệm, hoặc cảm giác u ám. Ví dụ:
- Flowers are never placed on top of the pall. The toilet must be clean and wrinkle-free for every funeral. (Hoa không bao giờ được đặt trên đầu trang của pall. Điều quan trọng là nhà vệ sinh phải sạch sẽ và không có nếp nhăn cho mỗi đám tang.)
- A pall of smoke was now hovering over much of the state. (Một đám khói bây giờ lơ lửng trên phần lớn của tiểu bang.)
- After announcing the split, a pall hung in the newspaper. (Sau khi thông báo về việc chia tách, một bức tranh treo trên mặt báo.)
Pallor là nước da nhợt nhạt (hay nói chung là nước da có bất kỳ sắc thái nào). Ví dụ:
- When assessing for pallor in customers with dark pigmentation, you may experience difficulty as there is no red tone below. (Khi đánh giá xem có xanh xao ở những khách hàng có sắc tố sẫm màu, bạn có thể gặp khó khăn vì không có tông màu đỏ bên dưới.)
- She is beautiful – even though she doesn’t know it; with the pallor of one person hardly going out during the day; Blinking eyes with electric stars. (Cô ấy đẹp – mặc dù cô ấy không biết điều đó; với sự xanh xao của một người hầu như không đi ra ngoài vào ban ngày; đôi mắt nhấp nháy với những ngôi sao điện.)
Và động từ pall có nghĩa là to weaken, to become pale, hoặc to become boring. Ví dụ:
- When the conversation palls the favorite gambit at cocktail parties in Moscow is to say, “Sorry. I have to go gather some rumors.” (Khi cuộc trò chuyện khiến gambit yêu thích tại các bữa tiệc cocktail ở Moscow là nói, “Xin lỗi. Tôi phải đi thu thập một vài tin đồn. ”)
- They could add that the joke about having a scientist bow his head in front of a camera and have a beard like a lamb … has palled after nearly three decades. (Họ có thể nói thêm rằng trò đùa về việc có một bác học đang cúi đầu trước máy quay và có bộ râu như thịt cừu … đã trở nên đáng kinh ngạc sau gần ba thập kỷ.)