Một cái gì đó tantamount thì tương đương với một cái gì đó khác. Ví dụ, chúng ta có thể nói rằng pitcher of beer is tantamount to a six-pack.
Thứ gì đó paramount là được (1) quan tâm hàng đầu hoặc là (2) thứ hạng tối cao. Từ này thường được sử dụng trong các cụm từ dài dòng không cần thiết, như of paramount importance. Tuy nhiên, việc sử dụng như thế này phổ biến và không sai.
Ví dụ
Tantamount
- If people see abortion to be tantamount to murder, they>Tantamountu">Ví dụ s tolerant of the differing beliefs of others. (Nếu mọi người coi việc bỏ thai là tương đương với tội giết người, họ sẽ ít khoan dung cho những niềm tin khác biệt của người khác.)
- But money given for free is not tantamount to free money, regardless of method. (Nhưng tiền được trao miễn phí không tương đương với tiền miễn phí, bất kể phương pháp nào.)
Paramount
- The only true justice is public, but a growing number of judges in Britain see the right to secrecy as paramount. (Công lý thực sự duy nhất là công lý cô>Paramountiên ngày càng có nhiều thẩm phán ở Anh coi quyền giữ bí mật là tối quan trọng.)
- Erica said in an interview last year that her children’s individuality is paramount when choosing a school. (Erica cho biết trong một cuộc phỏng vấn năm ngoái rằng tính cách cá nhân của các con cô là điều tối quan trọng khi lựa chọn trường học.)