Passed và past là hai từ dễ sử dụng. Passed là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ pass. Past là (1) một danh từ có nghĩa là the time before the present, và (2) một tính từ có nghĩa là completed, finished, no longer in existence, or in the past. Nhưng các từ đôi khi bị nhầm lẫn, đặc biệt khi past được dùng như một tính từ.
Ví dụ
- The bounce rate on the Central Court is slower and higher than in years past. (Tỷ lệ trả lại trên Tòa án Trung tâm chậm hơn và cao hơn so với những năm trước đây.)
- As in past years, Moo Brew stout has had a long time of maturity in wood. (Như những năm trước, bia đen Moo Brew đã có một thời gian dài trưởng thành trong gỗ.)
- The ghosts of past golden generations hovered in disagreement, grumpily from broadcast counters. (Những bóng ma của những thế hệ vàng trong quá khứ bay lượn không đồng ý, gắt gỏng từ các quầy phát sóng.)
- Even when reborn, Tahrir Square has retained its luster for months past. (Ngay cả khi tái sinh, Quảng trường Tahrir vẫn giữ được vẻ đẹp rực rỡ trong nhiều tháng qua.)