Các phần phụ cầm nắm của tôm hùm và các động vật chân đốt khác được gọi là pincers. Từ này còn có hai định nghĩa khác: (1) Pincers là một loại dụng cụ cầm nắm có cặp hàm, và (2) pincer là một thao tác quân sự trong đó một lực lượng tấn công từ ba phía.
Pincher là một người hoặc một cái gì đó chèn ép. Từ này phổ biến trong các cụm từ như penny-pincher, nose-pincher, và bottom-pincher.
Nhiều từ điển liệt kê pincher như một biến thể của pincer, nhưng các từ này thường được giữ riêng biệt trong văn bản đã chỉnh sửa.
Ví dụ
Pincer
- An undulating reclusive crab, carrying a shell that looks like a Brancusi’s head, clacking its pincers, happy in>PincerVi_du">Ví dụ e. (Một con cua ẩn cư nhấp nhô, mang một chiếc mai trông giống như một cái đầu Brancusi, ghì chặt càng, hạnh phúc trong ngôi nhà mới của nó.)
- The students scrambled to get the chance to use small pincers to peel a grape or do a simulation. (Các học sinh tranh nhau để có cơ hội sử dụng những chiếc kìm nhỏ để gọt vỏ một quả nho hoặc thực hiện khâu mô phỏng.)
- Syria, caught in the strategic pincers of the US Israel, and Iraq, will naturally bow. (Syria, bị kẹt trong gọng kìm chiến lược giữa Israel và Iraq của Mỹ, đương nhiên sẽ phải cúi đầu.)
Pincher
- Ford, who is well known as a penny-pincher criticizing his colleague’s office expenses, was ashamed. (Ford, người nổi tiếng như một kẻ chỉ trích chi phí văn phòng của đồng nghiệp, đã rất xấu hổ.)
- If someone is standing up while yo>Pincher, it always makes that person look like a bigger nose-pincher. (Nếu ai đó đang đứng dậy khi bạn đang ngã, điều đó luôn khiến người đó trông giống như một cái mũi to hơn.)
- Women should be prepared to have the door open to them because Dave is brave, attentive, sweet-spoken, but he’s not a bottom-pincher. (Phụ nữ nên chuẩn bị để có cánh cửa mở ra cho họ bởi Dave dũng cảm, chu đáo, nói chuyện ngọt ngào, nhưng anh ta không phải là một kẻ bắt cóc.)