Polemic là danh từ đề cập đến một lập luận gây tranh cãi bác bỏ một cách thù địch một niềm tin hoặc quan điểm cụ thể. Polemical nghĩa là một tính từ có nghĩa là of or relating to controversy, refutation, or hostile argument. Các từ này là biến thể của nhau khi chúng du nhập vào Anh từ tiếng Pháp polémique vào khoảng đầu thế kỷ XVII, nhưng chúng đã phân hóa theo thời gian.
Một người viết luận chiến được gọi là polemicist, mặc dù polemist thỉnh thoảng cũng được dùng. Trạng từ tương ứng của polemical là polemically.
Ví dụ
Polemic
- The novel is not a polemic, balled with social pressures that push women into the kitchen. <>Polemici_du">Ví dụ u thuyết không phải là một cuộc luận chiến, lan can trước những áp lực xã hội khiến phụ nữ phải vào bếp.)
- Those who oppose allowing gay men to serve publicly in the military often recount the polemic that gay men lack masculine powers. (Những người phản đối việc để những người đồng tính nam phục vụ công khai trong quân đội thường kể lại câu châm ngôn rằng những người đồng tính nam thiếu sức mạnh nam tính.)
- But this is in contrast to a tired polemic about the pitfalls of being at home. (Nhưng điều này ngược lại với một cuộc luận chiến mệt mỏi về những cạm bẫy của việc làm mẹ ở nhà.)
Polemical
- There is no polemical grandstanding going on, no bombings. (Không có cuộc luận chiến vĩ đại nào đang diễn ra, không có vụ đánh bom nào.)
- For this reason, decisions of the Supreme Court in cases that attract the public’s attention wi>Polemicale a polemical reaction. (Vì lý do này, các quyết định của Tòa án tối cao trong các trường hợp thu hút sự chú ý của công chúng thường sẽ gây phản ứng mang tính luận chiến.)
- The film loses polemical bite towards the end, but it doesn’t take away its serious intentions. (Bộ phim mất đi tính luận chiến ở phần cuối nhưng nó không làm mất đi ý định nghiêm túc của nó.)