Preposition có hai định nghĩa: (1) a word or phrase used to relate a noun or pronoun grammatically to another part of the sentence, và (2) to position in advance.
Proposition có nghĩa là (1) a plan or offer suggested for acceptance, (2) a matter to be dealt with và (3) to propose a private bargain.
Ví dụ
>Ví dụ osition- He also instructed all city and municipal DRRMCs to prepare all necessary emergency equipment and personnel and preposition them if needed. (Ông cũng hướng dẫn tất cả các DRRMC thành phố chuẩn bị tất cả các thiết bị và nhân viên khẩn cấp cần thiết, và chuẩn bị sẵn sàng chúng nếu cần.)
- She has an American and British model, but her parents only intend to marry her (“off” is a particularly obnoxious preposition). (Cô ấy có người mẫu Mỹ và người Anh, nhưng cha mẹ cô ấy chỉ có ý định kết hôn với cô ấy (“off” là một giới từ đặc biệt đáng ghét).)
- The World Health Organization, present at the border of Tunisia and Egypt, has prepositioned drugs and medical equipment there in advance. (Tổ chức Y tế Thế giới, có mặt tại biên giới Tunisia và Ai Cập, đã chuẩn bị trước các loại thuốc và thiết bị y tế ở đó.)
Proposition
- Ms. Gillard will appear on Insiders this morning, where host Barrie Cassidy can proposition her. (Cô Gillard sẽ xuất hiện trên Insiders >Propositionời dẫn chương trình Barrie Cassidy có thể đề xuất cô.)
- The complainant said she was walking down the road when a man stood out from some trees and propositioned her to have sex. (Người khiếu nại cho biết cô đang đi trên con đường thì bị một người đàn ông đứng ra từ một số cây và đề nghị cô quan hệ tình dục.)
- It’s certainly a practical proposition but it’s not as simple as driving to France. (Đó chắc chắn là một đề xuất thực tế nhưng nó không đơn giản như việc lái xe đến Pháp.)