Psyche mặc dù được liệt kê trong một số từ điển như một biến thể của psych, psyche là một danh từ chỉ (1) tinh thần hoặc linh hồn, và (2) trung tâm của suy nghĩ, cảm xúc và hành vi trong tâm trí con người.
Khi là động từ, psych có nhiều cách sử dụng: (1) đưa vào khuôn khổ tâm trí phù hợp, (2) để kích thích cảm xúc, (3) để đe dọa tâm lý, và (4) để phân tích. Ngoài ra còn có hai cụm động từ chứa psych: (1) psych up là chuẩn bị tinh thần cho điều gì đó, và (2) psych out là cố ý đe dọa ai đó. Từ này cũng được sử dụng như một từ viết tắt không chính thức của psychiatry và psychology (ví dụ: “thehospital’s psych ward”) và đôi khi nó là dạng viết tắt của psychedelic, đặc biệt là trong các cụm từ như psych-pop và psych-rock.
Ví dụ
- The hours spent psyching yourself up will give you the courage to ride naked through the crowd of gazing people. (Khoảng thời gian dành cho tinh thần của bản thân để bạn có đủ can đảm để khỏa thân đạp xe qua đám đông người đang trố mắt nhìn.)
- But the biggest damage may be the fragile Liberal psyche. (Nhưng thiệt hại lớn nhất có thể là tâm lý mong manh của đảng Tự do.)
- All right, I’ve psyched myself up, I’m going out there, in that car. (Được rồi, tôi đã lấy lại tinh thần rồi, tôi sẽ ra ngoài đó, lên chiếc xe đó.)
- Saturday is time to test out some of Miami’s key psyches. (Thứ Bảy là thời gian để kiểm tra một số tâm lý chính của Miami.)
- Psych reports say that in his state of greatness and highness, Klein wouldn’t know that what he did was morally wrong. (Các báo cáo của Psych nói rằng trong trạng thái vĩ đại và thanh cao của mình, Klein sẽ không biết những gì mình làm là sai trái về mặt đạo đức.)
- Military psychologists debate the issue of people not shooting, and some say this is because their psyche is pushed back by the act of murder. (Các nhà tâm lý học quân sự tranh luận về vấn đề mọi người không bắn, và một số người nói rằng điều này là do tâm lý của họ bị đẩy lùi bởi hành động giết người.)