Purposely có nghĩa là on purpose. Nó là một từ đồng nghĩa với intentionally. Ví dụ: When you mean to do something, you do it purposely.
Purposefully có nghĩa là (1) with a sense of purpose, hoặc (2) with determination. Ví dụ: when you are determined to ask your boss for a raise, you might walk into her office purposefully.
Hai trạng từ này thường bị nhầm lẫn với nhau, và chúng ít nhiều có thể hoán đổi cho nhau trong một số cách sử dụng, đặc biệt là khi các hành động đều có chủ ý và xác định. Ví dụ: a football player who intentionally fouls another player does so purposely, but we can also say he does so purposefully if he does it with a sense of purpose or in a determined way. Trong các trường hợp sử dụng như thế này, sự khác biệt có thể bị lu mờ. Purposely là thuật ngữ có nghĩa rộng hơn và được dùng phổ biến hơn, vì vậy nó thường là lựa chọn an toàn hơn.
Ví dụ
Purposely
- It is also said that Natalie purposely forgot to include Sarah in her Oscar acceptance speech. (Người ta>Purposely_du">Ví dụằng Natalie đã cố tình quên đưa Sarah vào bài phát biểu nhận giải Oscar của mình.)
- I am purposely ambiguous with the details because you just need to read the delicious punch and counterattack at Eater. (Tôi đang cố tình mơ hồ với các chi tiết bởi vì bạn chỉ cần đọc cú đấm và phản công ngon miệng ở Eater.)
- There is even an opinion that telecom companies purposely charge too high for them to lower their prices. (Thậm chí còn có ý kiến cho rằng các công ty viễn thông cố tình tính phí quá cao để họ có thể giảm giá.)
Purposefully
- Students with homemade banners parade purposefully past the popcorn booth, followed by a string of firecrackers. (Các học sinh với biểu ngữ tự chế diễu hành có chủ đích qua quầy bán bỏng ngô, theo sau là một chuỗi pháo nổ.>Purposefullyopened the shutter and then walked in front of the camera – in the shot – and strode purposefully around the scene. (Anh mở màn trập và sau đó đi trước máy ảnh – trong cảnh quay – và sải bước có chủ đích quanh khung cảnh.)
- Cora. purposefully take in the third position of the earthing set during the spring. (Cora. có chủ đích lấy thêm bộ tiếp đất ở vị trí thứ ba trong suốt mùa xuân.)